改良 gǎiliáng

Từ hán việt: 【cải lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改良" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải lương). Ý nghĩa là: thay đổi; cải tiến; cải tạo; cải thiện. Ví dụ : - 。 cải thiện đất đai.. - 。 cải tạo giống. - 。 cải tiến công nghệ tưới tiêu.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改良 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 改良 khi là Động từ

thay đổi; cải tiến; cải tạo; cải thiện

去掉事物的个别缺点,使更适合要求

Ví dụ:
  • - 改良 gǎiliáng 土壤 tǔrǎng

    - cải thiện đất đai.

  • - 改良品种 gǎiliángpǐnzhǒng

    - cải tạo giống

  • - 改良 gǎiliáng 喷灌 pēnguàn 技术 jìshù

    - cải tiến công nghệ tưới tiêu.

  • - kào 种子 zhǒngzi 改良 gǎiliáng 获得 huòdé 高产 gāochǎn

    - Đạt được năng suất cao thông qua cải tiến hạt giống.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 改良 với từ khác

改良 vs 改善

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改良

  • - lín xiāng 优良 yōuliáng

    - chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.

  • - luó 奶奶 nǎinai shì 一个 yígè hěn 善良 shànliáng de rén

    - Bà La là một người rất lương thiện.

  • - 这是 zhèshì 位良臣 wèiliángchén a

    - Đây là một vị quan tốt.

  • - 良言 liángyán 相劝 xiāngquàn

    - những lời khuyên bổ ích.

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - 沉思 chénsī 良久 liángjiǔ

    - trầm tư rất lâu.

  • - 改造思想 gǎizàosīxiǎng

    - cải tạo tư tưởng

  • - 改良 gǎiliáng 土壤 tǔrǎng

    - cải thiện đất đai.

  • - 改良 gǎiliáng le 这种 zhèzhǒng 品种 pǐnzhǒng

    - Anh ấy đã cải thiện loại giống này.

  • - 改良品种 gǎiliángpǐnzhǒng

    - cải tạo giống

  • - 改良 gǎiliáng 土壤结构 tǔrǎngjiégòu 涵养 hányǎng

    - cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 改良 gǎiliáng 植物 zhíwù 品种 pǐnzhǒng

    - Chúng tôi dự định cải thiện giống cây trồng.

  • - 改良 gǎiliáng 喷灌 pēnguàn 技术 jìshù

    - cải tiến công nghệ tưới tiêu.

  • - zài 品种改良 pǐnzhǒnggǎiliáng 上面 shàngmiàn xià le 很多 hěnduō 功夫 gōngfū

    - anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.

  • - 莱地 láidì de 土壤 tǔrǎng 需要 xūyào 改良 gǎiliáng

    - Đất hoang cần được cải tạo.

  • - kào 种子 zhǒngzi 改良 gǎiliáng 获得 huòdé 高产 gāochǎn

    - Đạt được năng suất cao thông qua cải tiến hạt giống.

  • - 社会 shèhuì 改良 gǎiliáng 空想家 kōngxiǎngjiā 幼稚 yòuzhì de 理想主义者 lǐxiǎngzhǔyìzhě 支持 zhīchí 善心 shànxīn huò 博爱 bóài de 事件 shìjiàn de 改革者 gǎigézhě

    - Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.

  • - 农民 nóngmín zài 努力 nǔlì 改良 gǎiliáng 土壤 tǔrǎng

    - Nông dân đang nỗ lực cải thiện đất.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改良

Hình ảnh minh họa cho từ 改良

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa