Đọc nhanh: 改良 (cải lương). Ý nghĩa là: thay đổi; cải tiến; cải tạo; cải thiện. Ví dụ : - 改良土壤。 cải thiện đất đai.. - 改良品种。 cải tạo giống. - 改良喷灌技术。 cải tiến công nghệ tưới tiêu.
Ý nghĩa của 改良 khi là Động từ
✪ thay đổi; cải tiến; cải tạo; cải thiện
去掉事物的个别缺点,使更适合要求
- 改良 土壤
- cải thiện đất đai.
- 改良品种
- cải tạo giống
- 改良 喷灌 技术
- cải tiến công nghệ tưới tiêu.
- 靠 种子 改良 获得 高产
- Đạt được năng suất cao thông qua cải tiến hạt giống.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 改良 với từ khác
✪ 改良 vs 改善
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改良
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 改良 土壤
- cải thiện đất đai.
- 他 改良 了 这种 品种
- Anh ấy đã cải thiện loại giống này.
- 改良品种
- cải tạo giống
- 改良 土壤结构 , 涵养 地 力
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
- 我们 计划 改良 植物 品种
- Chúng tôi dự định cải thiện giống cây trồng.
- 改良 喷灌 技术
- cải tiến công nghệ tưới tiêu.
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
- 莱地 的 土壤 需要 改良
- Đất hoang cần được cải tạo.
- 靠 种子 改良 获得 高产
- Đạt được năng suất cao thông qua cải tiến hạt giống.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
- 农民 在 努力 改良 土壤
- Nông dân đang nỗ lực cải thiện đất.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm改›
良›
Cải Cách, Cải Thiện
Sửa (Chữ, Thông Tin)
đối chiếu sửa chữa; chữa; hiệu đính; sửa
Đính Chính, Cải Bổ
Thay Đổi
Cải Thiện
Cải Chính, Đính Chính, Sửa Chữa
Cải Tạo
Chỉnh Sửa, Điều Chỉnh, Uốn Nắn
ly cách
Cải Tiến
Đổi Mới, Nảy Sinh Cái Mới
Biến Cách, Biến Đổi, Thay Đổi (Biến Đổi Bản Chất Của Sự Vật
sửa chữa; uốn nắn; nắn
đính chính; sửa chữa
Đổi Mới, Cải Cách, Sáng Tạo