Đọc nhanh: 变革 (biến cách). Ý nghĩa là: biến cách; biến đổi; thay đổi (biến đổi bản chất của sự vật, thường dùng nói chế độ xã hội), canh cải, cải cách. Ví dụ : - 变革社会。 biến đổi xã hội. - 你要有知识,你就得参加变革现实的实践 muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực. - 一场大的变革。 một cuộc cải cách lớn
Ý nghĩa của 变革 khi là Từ điển
✪ biến cách; biến đổi; thay đổi (biến đổi bản chất của sự vật, thường dùng nói chế độ xã hội)
改变事物的本质(多指社会制度而言)
- 变革 社会
- biến đổi xã hội
- 你 要 有 知识 , 你 就 得 参加 变革 现实 的 实践
- muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực
✪ canh cải
改换; 改动
Ý nghĩa của 变革 khi là Từ điển
✪ cải cách
事物的本质有所改革
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
So sánh, Phân biệt 变革 với từ khác
✪ 变革 vs 改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变革
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 皮革 受潮 可 变质
- Khi da bị ướt, nó có thể biến đổi.
- 变革 社会
- biến đổi xã hội
- 这次 革命 改变 了 国家 的 命运
- Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.
- 社会变革 是 社会 发展 的 必然
- Cải cách xã hội là điều tất yếu của sự phát triển xã hội.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 生活 需要 变革
- Cuộc sống cần thay đổi.
- 你 要 有 知识 , 你 就 得 参加 变革 现实 的 实践
- muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 生产力 的 发展 决定 生产方式 的 变革
- sự phát triển của sức sản xuất quyết định sự thay đổi phương thức sản xuất.
- 社会变革 的 时机 已经 成熟
- Thời cơ cải cách xã hội đã chín muồi.
- 这些 改革 划时代 变革
- Những cải cách này mang tính thời đại.
- 这座 城阅 了 多次 变革
- Thành phố này đã trải qua nhiều thay đổi.
- 经济 变革 带来 社会转型
- Cải cách kinh tế mang lại sự chuyển đổi xã hội.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变革
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变革 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
革›