- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
- Pinyin:
Jǐ
, Jì
- Âm hán việt:
Tế
Tể
- Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡齐
- Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
- Bảng mã:U+6D4E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 济
Ý nghĩa của từ 济 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 济 (Tế, Tể). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一丶一ノ丶ノ丨). Ý nghĩa là: giúp đỡ. Từ ghép với 济 : 濟困扶危 Cứu người nghèo, giúp người lâm nguy, 同舟共濟 Cùng thuyền sang sông. (Ngb) Giúp nhau, 無濟于事 Không được việc gì, vô ích, 大風濟 Gió lớn ngừng thổi (Hoài Nam tử). Xem 濟 [jê]., 人才濟濟 Nhân tài đông đúc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cứu giúp
- 濟困扶危 Cứu người nghèo, giúp người lâm nguy
* ② Qua sông, sang ngang
- 同舟共濟 Cùng thuyền sang sông. (Ngb) Giúp nhau
* ④ Làm được việc, nên, xong
- 無濟于事 Không được việc gì, vô ích
- 夫濟大事必以人爲本 Làm được việc lớn ắt phải lấy con người làm gốc (Tam quốc chí)
* ④ (văn) Dừng, ngừng
- 大風濟 Gió lớn ngừng thổi (Hoài Nam tử). Xem 濟 [jê].
* 濟濟tế tế [jêjê] Đông đúc, sẵn có
- 人才濟濟 Nhân tài đông đúc
- 濟濟一堂 Sum họp đông đủ tại một nơi
Từ điển Trần Văn Chánh
* 濟濟tế tế [jêjê] Đông đúc, sẵn có
- 人才濟濟 Nhân tài đông đúc
- 濟濟一堂 Sum họp đông đủ tại một nơi