Đọc nhanh: 革新 (cách tân). Ý nghĩa là: cách tân; đổi mới; cải cách. Ví dụ : - 技术革新 cải cách kỹ thuật. - 革新运动 phong trào đổi mới
Ý nghĩa của 革新 khi là Động từ
✪ cách tân; đổi mới; cải cách
革除旧的,创造新的
- 技术革新
- cải cách kỹ thuật
- 革新运动
- phong trào đổi mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革新
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 革新运动
- phong trào đổi mới
- 技术 革新运动
- Cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.
- 革故鼎新
- bỏ cũ lập mới.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 带头 搞 技术革新
- Đi đầu trong đổi mới công nghệ.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 制度 必须 革新
- Hệ thống phải được cải cách.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 技术革新
- cải cách kỹ thuật
- 大胆 革新
- mạnh dạn cải tiến
- 这种 新 工具 是 技术 革新运动 的 产儿
- loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
- 他 是 技术革新 中 的 闯将
- anh ấy là người xông xáo trong việc đổi mới kỹ thuật.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 在 技术革新 中 , 许多 老工人 有 不少 的 创获
- trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.
- 这项 技术革新 还 不够 理想 , 要 进一步 钻研
- kỹ thuật đổi mới này vẫn không lý tưởng mấy, phải nghiên cứu thêm một bước nữa.
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 革新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 革新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
革›
Sáng Tạo
Cải Cách, Cải Thiện
làm lại từ đầu; bắt đầu lại; bỏ cũ lập mới
Cách Mạng
Cải Thiện
Cải Chính, Đính Chính, Sửa Chữa
Cải Tạo
cách tân; đổi mới; lập mới
duy tân; đổi mới, cải cách
Cải Tiến
Đổi Mới, Làm Mới
Đổi Mới, Nảy Sinh Cái Mới
Biến Cách, Biến Đổi, Thay Đổi (Biến Đổi Bản Chất Của Sự Vật
Thay Đổi
ly cách
Cải Tạo
biến pháp; cải cách chính trị (chỉ làm cuộc cải cách lớn về chế độ pháp lệnh của quốc gia trong lịch sử)