收缩 shōusuō

Từ hán việt: 【thu súc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收缩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu súc). Ý nghĩa là: thụt; thót; co lại; co vào; rút lại (vật thể), thu hẹp; co cụm; gom lại. Ví dụ : - 。 Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.. - 。 Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.. - 。 Quy mô công ty đã thu hẹp.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收缩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 收缩 khi là Động từ

thụt; thót; co lại; co vào; rút lại (vật thể)

(物体) 由大变小或长变短

Ví dụ:
  • - 运动 yùndòng hòu 肌肉 jīròu huì 自然 zìrán 收缩 shōusuō

    - Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.

  • - 温度 wēndù 升高 shēnggāo huì 导致 dǎozhì 金属 jīnshǔ 收缩 shōusuō

    - Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.

thu hẹp; co cụm; gom lại

紧缩;由分散变为集中

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 规模 guīmó 收缩 shōusuō le

    - Quy mô công ty đã thu hẹp.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 收缩 shōusuō 业务范围 yèwùfànwéi

    - Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收缩

  • - 收罗 shōuluó 材料 cáiliào

    - thu nhặt tài liệu.

  • - 收罗人才 shōuluóréncái

    - thu nạp nhân tài.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - 鸣金收兵 míngjīnshōubīng

    - Gióng chuông thu binh.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 花朵 huāduǒ suō le 不再 bùzài 娇艳 jiāoyàn

    - Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.

  • - 如数 rúshù 收纳 shōunà

    - thu nạp đủ số.

  • - de 兵器 bīngqì shì 伸缩自如 shēnsuōzìrú de 长绒 zhǎngróng biān

    - Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.

  • - 吸收 xīshōu 滋养 zīyǎng

    - hấp thụ chất dinh dưỡng

  • - 财政收入 cáizhèngshōurù

    - khoản thu tài chính

  • - 收效 shōuxiào 神速 shénsù

    - hiệu quả nhanh chóng.

  • - 乌龟 wūguī de tóu 老缩 lǎosuō zài 里面 lǐmiàn

    - Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.

  • - 公司 gōngsī 规模 guīmó 收缩 shōusuō le

    - Quy mô công ty đã thu hẹp.

  • - 运动 yùndòng hòu 肌肉 jīròu huì 自然 zìrán 收缩 shōusuō

    - Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.

  • - 铁受 tiěshòu le jiù huì 膨胀 péngzhàng 遇到 yùdào lěng jiù huì 收缩 shōusuō

    - sắt gặp nhiệt thì nở ra, gặp lạnh thì co lại.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 收缩 shōusuō 业务范围 yèwùfànwéi

    - Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.

  • - 温度 wēndù 升高 shēnggāo huì 导致 dǎozhì 金属 jīnshǔ 收缩 shōusuō

    - Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.

  • - 面团 miàntuán zài 冷空气 lěngkōngqì zhōng 慢慢 mànmàn 收缩 shōusuō le

    - Bột đã co lại từ từ trong không khí lạnh.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收缩

Hình ảnh minh họa cho từ 收缩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收缩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa