Đọc nhanh: 收缩 (thu súc). Ý nghĩa là: thụt; thót; co lại; co vào; rút lại (vật thể), thu hẹp; co cụm; gom lại. Ví dụ : - 运动后,肌肉会自然收缩。 Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.. - 温度升高会导致金属收缩。 Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.. - 公司规模收缩了。 Quy mô công ty đã thu hẹp.
Ý nghĩa của 收缩 khi là Động từ
✪ thụt; thót; co lại; co vào; rút lại (vật thể)
(物体) 由大变小或长变短
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 温度 升高 会 导致 金属 收缩
- Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.
✪ thu hẹp; co cụm; gom lại
紧缩;由分散变为集中
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收缩
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 铁受 了 热 就 会 膨胀 , 遇到 冷 就 会 收缩
- sắt gặp nhiệt thì nở ra, gặp lạnh thì co lại.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 温度 升高 会 导致 金属 收缩
- Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.
- 面团 在 冷空气 中 慢慢 收缩 了
- Bột đã co lại từ từ trong không khí lạnh.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收缩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收缩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
缩›
Cắt Giảm, Giảm, Giảm Bớt
yếu đi; yếu thế (khí thế); ngớtyếu ớtlui
Giảm Bớt
Nén
Thu Hẹp (Khoảng Cách), Rút Ngắn (Thời Gian), Cắt Ngắn (Câu Chuyện)
Ngắt Quãng, Gián Đoạn
Thu Nhỏ, Thu Hẹp, Co Lại
gập lại; co lại (cánh tay); khuất; ngoắt ngoéo
Khô Héo, Tàn Lụi (Cơ Thể, Cây Cỏ)
Thít Chặt, Thắt Chặt, Giảm Bớt
Khép Vào
thun
kéo dài; trải dài
Triển Khai (Công Việc, Cuộc Vận Động, Hoạt Động), Mở Rộng
Tăng Thêm, Bổ Sung
Mở Rộng, Biểu Dương
Mở Rộng (Phạm V
Phát Triển
Giãn, Phình, Nở Ra
Mở Rộng, Bành Trướng
Mở, Mở Ra
Duỗi, Xoè Ra, Mở Ra
Xòe Ra, Triển Khai
tiến thủ; mạnh dạn; dám nghĩ dám làm
phấp phới; lung lay; dao động; đung đưa (gây sự chú ý)
Khuếch Tán, Lan Rộng
bằng phẳng rộng rãi; mênh mông bằng phẳng; bằng phẳng (địa thế); mênh mông rộng rãi
vẽđể căng
phát tán; phân kỳgiảm sốt; giải nhiệt (y học)lừng
vỡ toang; vọt; phọt; phụt; vỡ tung
thư giãn
Mở Rộng, Khai Khá