裁减 cáijiǎn

Từ hán việt: 【tài giảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "裁减" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài giảm). Ý nghĩa là: cắt giảm; giảm; giảm bớt; giải trừ (cơ cấu, nhân viên, trang bị...); tài thải; tài giảm. Ví dụ : - 。 giải trừ quân bị; giảm bớt quân số. - 。 giảm bớt chi tiêu

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 裁减 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 裁减 khi là Động từ

cắt giảm; giảm; giảm bớt; giải trừ (cơ cấu, nhân viên, trang bị...); tài thải; tài giảm

削减(机构、人员、装备等)

Ví dụ:
  • - 裁减 cáijiǎn 军备 jūnbèi

    - giải trừ quân bị; giảm bớt quân số

  • - 裁减 cáijiǎn 开支 kāizhī

    - giảm bớt chi tiêu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁减

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - 努力 nǔlì 减肥 jiǎnféi 反而 fǎnér 变胖 biànpàng

    - Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.

  • - 核减 héjiǎn 经费 jīngfèi

    - giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..

  • - 裁撤 cáichè 关卡 guānqiǎ

    - xoá bỏ các trạm kiểm soát / trạm thu thuế

  • - 宁可 nìngkě 吃饭 chīfàn yào 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.

  • - 那个 nàgè 裁判 cáipàn 偏向 piānxiàng 那个 nàgè duì

    - Trọng tài đó thiên vị đội đó.

  • - 处理 chǔlǐ 是否 shìfǒu 妥当 tuǒdàng 敬请 jìngqǐng 裁酌 cáizhuó

    - xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định

  • - 安慰 ānwèi 能够 nénggòu 减轻 jiǎnqīng 痛苦 tòngkǔ

    - Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.

  • - 煤厂 méichǎng 安装 ānzhuāng le 喷雾 pēnwù 装置 zhuāngzhì 减少 jiǎnshǎo le 煤炭 méitàn 风耗 fēnghào

    - nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.

  • - 初学 chūxué 裁缝 cáiféng xiān zuò 点儿 diǎner 小孩儿 xiǎoháier 衣服 yīfú 练练手 liànliànshǒu

    - mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.

  • - yǒu 提议 tíyì ràng 这个 zhègè 压力锅 yālìguō 减压 jiǎnyā 一下 yīxià ba

    - Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!

  • - 裁缝 cáiféng 案子 ànzi

    - bàn cắt may

  • - 这起 zhèqǐ 案件 ànjiàn jiāng yóu 高级法院 gāojífǎyuàn 裁判 cáipàn

    - Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.

  • - 裁判 cáipàn chuī le 口哨 kǒushào

    - Người tham gia thổi còi.

  • - 数量 shùliàng zài 慢慢 mànmàn 减少 jiǎnshǎo

    - Số lượng đang từ từ giảm bớt.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 八裁 bācái 纸张 zhǐzhāng

    - Trên bàn đặt giấy khổ tám.

  • - 减少 jiǎnshǎo 撂荒 liàohuāng 面积 miànjī

    - giảm bớt diện tích bỏ hoang.

  • - 裁减 cáijiǎn 开支 kāizhī

    - giảm bớt chi tiêu

  • - 裁减 cáijiǎn 军备 jūnbèi

    - giải trừ quân bị; giảm bớt quân số

  • - 今天 jīntiān 晚会 wǎnhuì de 原定 yuándìng 节目 jiémù 不能 bùnéng 全部 quánbù 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 减色 jiǎnsè 不少 bùshǎo

    - các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裁减

Hình ảnh minh họa cho từ 裁减

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裁减 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giảm
    • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
    • Bảng mã:U+51CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIYHV (十戈卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao