Đọc nhanh: 裁减 (tài giảm). Ý nghĩa là: cắt giảm; giảm; giảm bớt; giải trừ (cơ cấu, nhân viên, trang bị...); tài thải; tài giảm. Ví dụ : - 裁减军备。 giải trừ quân bị; giảm bớt quân số. - 裁减开支。 giảm bớt chi tiêu
Ý nghĩa của 裁减 khi là Động từ
✪ cắt giảm; giảm; giảm bớt; giải trừ (cơ cấu, nhân viên, trang bị...); tài thải; tài giảm
削减(机构、人员、装备等)
- 裁减 军备
- giải trừ quân bị; giảm bớt quân số
- 裁减 开支
- giảm bớt chi tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁减
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 裁撤 关卡
- xoá bỏ các trạm kiểm soát / trạm thu thuế
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 裁缝 案子
- bàn cắt may
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
- 裁减 开支
- giảm bớt chi tiêu
- 裁减 军备
- giải trừ quân bị; giảm bớt quân số
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裁减
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裁减 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
裁›