Đọc nhanh: 拓宽 (thác khoan). Ý nghĩa là: mở rộng; khai khá. Ví dụ : - 公司正在拓宽市场。 Công ty đang khai phá thị trường.. - 这条路需要拓宽。 Con đường này cần được mở rộng.. - 他们正在拓宽业务范围。 Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
Ý nghĩa của 拓宽 khi là Động từ
✪ mở rộng; khai khá
开拓使宽广
- 公司 正在 拓宽 市场
- Công ty đang khai phá thị trường.
- 这条 路 需要 拓宽
- Con đường này cần được mở rộng.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓宽
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 请求 宽恕
- cầu xin tha thứ.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 思路 宽阔
- tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 他 的 肩膀 很 宽
- Vai anh ấy rất rộng.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 手头 不 宽展
- trong tay không có tiền.
- 屋里 热 , 请 宽衣
- trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.
- 宽甸 ( 在 辽宁 )
- Khoan Điện (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 宽绰 的 礼堂
- lề đường rộng rãi.
- 这座堂 十分 宽敞
- Phòng khách này rất rộng rãi.
- 展宽 马路
- mở rộng đường xá
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 公司 正在 拓宽 市场
- Công ty đang khai phá thị trường.
- 这条 路 需要 拓宽
- Con đường này cần được mở rộng.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 旅行 可以 拓宽 你 的 视野
- Du lịch có thể mở mang tầm mắt.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拓宽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拓宽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
拓›