关上 guānshàng

Từ hán việt: 【quan thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan thượng). Ý nghĩa là: đóng; đóng vào; đóng lại, tắt; khóa. Ví dụ : - 。 Nhanh đóng cửa sổ lại.. - 。 Bạn đóng cổng nhé.. - 。 Tôi phải đóng cửa tủ.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 关上 khi là Động từ

đóng; đóng vào; đóng lại

使物体闭合

Ví dụ:
  • - kuài 窗户 chuānghu 关上 guānshàng

    - Nhanh đóng cửa sổ lại.

  • - 关上 guānshàng 大门 dàmén ba

    - Bạn đóng cổng nhé.

  • - 我要 wǒyào 关上 guānshàng 柜门 guìmén

    - Tôi phải đóng cửa tủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tắt; khóa

停止或结束(某活动、状态等)

Ví dụ:
  • - 工人 gōngrén 关上 guānshàng 机器 jīqì

    - Công nhân tắt máy móc.

  • - kuài 关上 guānshàng 电源 diànyuán ba

    - Bạn nhanh khóa nguồn điện đi.

  • - 关上 guānshàng 水龙头 shuǐlóngtóu

    - Tôi đi khóa vòi nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关上

关上 + Tân ngữ

Đóng/tắt/khóa cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 关上 guānshàng 房门 fángmén

    - Tôi đóng cửa phòng.

  • - 工人 gōngrén 关上 guānshàng 井盖 jǐnggài

    - Công nhân đóng nắp cống.

  • - 关上 guānshàng 闹钟 nàozhōng

    - Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

把 + Tân ngữ + 关上

Đóng/tắt/khóa cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 风扇 fēngshàn 关上 guānshàng

    - Anh ấy tắt quạt.

  • - 他们 tāmen yào 路灯 lùdēng 关上 guānshàng

    - Bọn họ cần tắt đèn đường đi.

  • - 箱盖 xiānggài 关上 guānshàng

    - Tôi đóng nắp thùng lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关上

  • - 这个 zhègè 水壶 shuǐhú shàng de 开关 kāiguān 按下 ànxià 时卡 shíkǎ 不住 búzhù le

    - Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.

  • - yīn 矿井 kuàngjǐng 关闭 guānbì 镇上 zhènshàng 一片 yīpiàn 死气沉沉 sǐqìchénchén

    - Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.

  • - 箱盖 xiānggài 关上 guānshàng

    - Tôi đóng nắp thùng lại.

  • - 上级 shàngjí 机关 jīguān

    - cơ quan cấp trên.

  • - 机关 jīguān 上下 shàngxià dōu hěn máng

    - trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.

  • - 关上 guānshàng 大门 dàmén ba

    - Bạn đóng cổng nhé.

  • - 吧嗒 bādā 一声 yīshēng 闸门 zhámén jiù 关上 guānshàng le

    - "xoạch" một tiếng, cửa đập nước đã đóng lại.

  • - 风扇 fēngshàn 关上 guānshàng

    - Anh ấy tắt quạt.

  • - 抽屉 chōuti 关上 guānshàng

    - Đóng ngăn kéo lại

  • - 开关 kāiguān shàng

    - đem van đóng lại.

  • - qǐng 关上 guānshàng

    - Vui lòng đóng cửa lại.

  • - 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - Cô ấy đã đóng cửa lại.

  • - kuài 窗户 chuānghu 关上 guānshàng

    - Nhanh đóng cửa sổ lại.

  • - 趁手 chènshǒu 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - tiện tay đóng cửa lại.

  • - 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - Tôi đã đóng cửa lại.

  • - qǐng 水龙头 shuǐlóngtóu 关上 guānshàng

    - Hãy đóng vòi nước lại.

  • - 他们 tāmen yào 路灯 lùdēng 关上 guānshàng

    - Bọn họ cần tắt đèn đường đi.

  • - 睡觉 shuìjiào qián 切记 qièjì 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.

  • - 一进 yījìn 屋子 wūzi gēn shǒu jiù 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.

  • - 护士 hùshi zhǐ le 指门 zhǐmén 示意 shìyì 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关上

Hình ảnh minh họa cho từ 关上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao