Đọc nhanh: 压缩 (áp súc). Ý nghĩa là: nén (tăng thêm áp lực; làm cho thể tích nhỏ đi); nén; chẹt, giảm; giảm bớt (nhân viên, kinh phí, khuôn khổ). Ví dụ : - 他压缩了文件。 Anh ấy đã nén tập tin.. - 请压缩这些纸。 Hãy nén những tờ giấy này.. - 他压缩了背包。 Anh ấy đã nén ba lô lại.
Ý nghĩa của 压缩 khi là Động từ
✪ nén (tăng thêm áp lực; làm cho thể tích nhỏ đi); nén; chẹt
加上压力;使体积缩小
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 请 压缩 这些 纸
- Hãy nén những tờ giấy này.
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giảm; giảm bớt (nhân viên, kinh phí, khuôn khổ)
减少 (人员、经费、篇幅等)
- 公司 要 压缩 员工 数量
- Công ty phải cắt giảm số lượng nhân viên.
- 我们 需要 压缩 预算
- Chúng tôi cần giảm bớt ngân sách.
- 我们 要 压缩 会议 时间
- Chúng ta cần giảm thời gian họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 压缩
✪ 压缩 + Tân ngữ (气体/垃圾/文件/图片/视频/衣服)
- 她 压缩 了 视频文件
- Cô ấy đã nén tệp video.
- 你 能 压缩 这张 图片 吗 ?
- Bạn có thể nén bức ảnh này không?
✪ 压缩 + Danh từ (袋/机/毛巾/食品/软件/工具)
hành động nén; thu gọn hoặc làm nhỏ lại thứ gì đó
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 我们 购买 了 压缩 袋
- Chúng tôi đã mua túi nén.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压缩
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 请 压缩 这些 纸
- Hãy nén những tờ giấy này.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 我们 购买 了 压缩 袋
- Chúng tôi đã mua túi nén.
- 她 压缩 了 视频文件
- Cô ấy đã nén tệp video.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 我们 需要 压缩 预算
- Chúng tôi cần giảm bớt ngân sách.
- 我们 要 压缩 会议 时间
- Chúng ta cần giảm thời gian họp.
- 公司 要 压缩 员工 数量
- Công ty phải cắt giảm số lượng nhân viên.
- 你 能 压缩 这张 图片 吗 ?
- Bạn có thể nén bức ảnh này không?
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压缩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压缩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
缩›