Đọc nhanh: 招展 (chiêu triển). Ý nghĩa là: phấp phới; lung lay; dao động; đung đưa (gây sự chú ý). Ví dụ : - 红旗迎风招展。 cờ đỏ bay phấp phới trong gió.. - 花枝招展 cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
Ý nghĩa của 招展 khi là Động từ
✪ phấp phới; lung lay; dao động; đung đưa (gây sự chú ý)
飘动;摇动 (引人注意)
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ bay phấp phới trong gió.
- 花枝招展
- cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招展
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 旌旗招展
- cờ quạt bay phấp phới.
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ tung bay trước gió
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ bay phấp phới trong gió.
- 花枝招展
- cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
- 我 对 公司 的 发展 不太 乐观
- Tôi không lạc quan lắm về sự phát triển của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
招›