Đọc nhanh: 平展 (bình triển). Ý nghĩa là: bằng phẳng rộng rãi; mênh mông bằng phẳng; bằng phẳng (địa thế); mênh mông rộng rãi. Ví dụ : - 这一带地方比较平展。 Vùng này tương đối bằng phẳng.
Ý nghĩa của 平展 khi là Tính từ
✪ bằng phẳng rộng rãi; mênh mông bằng phẳng; bằng phẳng (địa thế); mênh mông rộng rãi
(地势) 平坦而宽广
- 这 一带 地方 比较 平展
- Vùng này tương đối bằng phẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平展
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 这 一带 地方 比较 平展
- Vùng này tương đối bằng phẳng.
- 教育 事业 朝着 公平 、 高效 发展
- Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.
- 在 国际 上 , 和平 发展 重要
- Hòa bình và phát triển rất quan trọng trên thế giới.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
平›
thuận lợi; suông sẻBình Thuận; tỉnh Bình Thuận
san bằng; san phẳng; bừa đất; trangbằng phẳng; vuông vức (ruộng đất)bằng bặnbìnhngay ngắngiẫy
Bằng Phẳng
Bằng phẳng rộng rãi. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Thổ địa bình khoáng; ốc xá nghiễm nhiên 土地平曠; 屋舍儼然 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đất bằng phẳng rộng rãi; nhà cửa ngay ngắn. Chỉ đất bằng phẳng rộng rãi.