Đọc nhanh: 展开 (triển khai). Ý nghĩa là: bày ra; mở rộng; dang rộng; mở ra; xem thêm, triển khai; tiến hành; phát động. Ví dụ : - 我们展开了地图。 Chúng tôi đã mở bản đồ ra.. - 展开讨论需要时间。 Việc mở rộng thảo luận cần thời gian.. - 她展开了那封信。 Cô ấy đã mở bức thư đó ra.
Ý nghĩa của 展开 khi là Động từ
✪ bày ra; mở rộng; dang rộng; mở ra; xem thêm
张开;铺开
- 我们 展开 了 地图
- Chúng tôi đã mở bản đồ ra.
- 展开讨论 需要 时间
- Việc mở rộng thảo luận cần thời gian.
- 她 展开 了 那 封信
- Cô ấy đã mở bức thư đó ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ triển khai; tiến hành; phát động
大规模地进行
- 项目 将 在 下 月 展开
- Dự án sẽ được triển khai vào tháng sau.
- 计划 将 在 下周 展开
- Kế hoạch sẽ được triển khai vào tuần tới.
- 这项 工作 已经 展开
- Công việc này đã được triển khai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 展开
✪ 展开 + Tân ngữ (图纸/翅膀/双臂)
- 我们 展开 了 图纸
- Chúng tôi đã mở bản vẽ ra.
- 她 展开 了 双臂 拥抱 孩子
- Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.
- 飞机 展开 了 翅膀
- Máy bay đã mở cánh ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 展开 + 得 + (很 +) 快速/全面
bổ ngữ trạng thái
- 项目 展开 得 很 快速
- Dự án triển khai rất nhanh chóng.
- 这项 调查 展开 得 很 全面
- Cuộc khảo sát được triển khai rất toàn diện.
- 他们 的 工作 展开 得 很 快速
- Công việc của họ triển khai rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 展开 với từ khác
✪ 开展 vs 展开
"开展" và"展开" là từ có cùng ngữ tố nhưng trật tự bị đảo ngược, đi kèm với tân ngữ.
Điểm khác nhau là, đối tượng của "开展" là sự vật trừu tượng, là hoạt động, thể dục thể thao, còn đối tượng của "展开" vừa có thể là sự vật trừu tượng vừa có thể là sự vật cụ thể.
"开展" có thể đi kèm với bổ ngữ, "展开" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展开
- 思想 开展
- tư tưởng cởi mở.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 警察 展开 审讯
- Cảnh sát tiến hành thẩm vấn.
- 展开 画卷
- mở bức hoạ cuốn tròn.
- 我们 展开 了 地图
- Chúng tôi đã mở bản đồ ra.
- 警察 与 歹徒 展开 了 搏斗
- Cảnh sát đã vật lộn với tên tội phạm.
- 我 不想 离开 展台
- Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
- 植树造林 活动 已 在 全国 开展 起来
- Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.
- 开展 市场调研
- mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.
- 飞机 展开 了 翅膀
- Máy bay đã mở cánh ra.
- 鸟儿 展开 了 翅膀
- Con chim đã mở rộng đôi cánh.
- 思想 不 大 开展
- tư tưởng không thoáng.
- 演员 展开 表演 训练
- Các diễn viên triển khai tập luyện biểu diễn.
- 我们 倡议 开展 劳动竞赛
- chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.
- 她 展开 了 双臂 拥抱 孩子
- Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.
- 她 展开 了 那 封信
- Cô ấy đã mở bức thư đó ra.
- 美术 展览 明日 开展
- Triển lãm mỹ thuật ngày mai khai mạc.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 开展批评 与 自我批评
- Triển khai phê bình và tự phê bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 展开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 展开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
开›