展开 zhǎnkāi

Từ hán việt: 【triển khai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "展开" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triển khai). Ý nghĩa là: bày ra; mở rộng; dang rộng; mở ra; xem thêm, triển khai; tiến hành; phát động. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã mở bản đồ ra.. - 。 Việc mở rộng thảo luận cần thời gian.. - 。 Cô ấy đã mở bức thư đó ra.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 展开 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 展开 khi là Động từ

bày ra; mở rộng; dang rộng; mở ra; xem thêm

张开;铺开

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 展开 zhǎnkāi le 地图 dìtú

    - Chúng tôi đã mở bản đồ ra.

  • - 展开讨论 zhǎnkāitǎolùn 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Việc mở rộng thảo luận cần thời gian.

  • - 展开 zhǎnkāi le 封信 fēngxìn

    - Cô ấy đã mở bức thư đó ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

triển khai; tiến hành; phát động

大规模地进行

Ví dụ:
  • - 项目 xiàngmù jiāng zài xià yuè 展开 zhǎnkāi

    - Dự án sẽ được triển khai vào tháng sau.

  • - 计划 jìhuà jiāng zài 下周 xiàzhōu 展开 zhǎnkāi

    - Kế hoạch sẽ được triển khai vào tuần tới.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 展开 zhǎnkāi

    - Công việc này đã được triển khai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 展开

展开 + Tân ngữ (图纸/翅膀/双臂)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 展开 zhǎnkāi le 图纸 túzhǐ

    - Chúng tôi đã mở bản vẽ ra.

  • - 展开 zhǎnkāi le 双臂 shuāngbì 拥抱 yōngbào 孩子 háizi

    - Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.

  • - 飞机 fēijī 展开 zhǎnkāi le 翅膀 chìbǎng

    - Máy bay đã mở cánh ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

展开 + 得 + (很 +) 快速/全面

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 项目 xiàngmù 展开 zhǎnkāi hěn 快速 kuàisù

    - Dự án triển khai rất nhanh chóng.

  • - 这项 zhèxiàng 调查 diàochá 展开 zhǎnkāi hěn 全面 quánmiàn

    - Cuộc khảo sát được triển khai rất toàn diện.

  • - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò 展开 zhǎnkāi hěn 快速 kuàisù

    - Công việc của họ triển khai rất nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 展开 với từ khác

开展 vs 展开

Giải thích:

"" và"" là từ có cùng ngữ tố nhưng trật tự bị đảo ngược, đi kèm với tân ngữ.
Điểm khác nhau là, đối tượng của "" là sự vật trừu tượng, là hoạt động, thể dục thể thao, còn đối tượng của "" vừa có thể là sự vật trừu tượng vừa có thể là sự vật cụ thể.
"" có thể đi kèm với bổ ngữ, "" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展开

  • - 思想 sīxiǎng 开展 kāizhǎn

    - tư tưởng cởi mở.

  • - 学校 xuéxiào 开展 kāizhǎn le xīn 培训 péixùn 课程 kèchéng

    - Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.

  • - 官方 guānfāng 开展 kāizhǎn le 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.

  • - 警察 jǐngchá 展开 zhǎnkāi 审讯 shěnxùn

    - Cảnh sát tiến hành thẩm vấn.

  • - 展开 zhǎnkāi 画卷 huàjuàn

    - mở bức hoạ cuốn tròn.

  • - 我们 wǒmen 展开 zhǎnkāi le 地图 dìtú

    - Chúng tôi đã mở bản đồ ra.

  • - 警察 jǐngchá 歹徒 dǎitú 展开 zhǎnkāi le 搏斗 bódòu

    - Cảnh sát đã vật lộn với tên tội phạm.

  • - 不想 bùxiǎng 离开 líkāi 展台 zhǎntái

    - Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín 活动 huódòng zài 全国 quánguó 开展 kāizhǎn 起来 qǐlai

    - Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.

  • - 开展 kāizhǎn 市场调研 shìchǎngdiàoyán

    - mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.

  • - 飞机 fēijī 展开 zhǎnkāi le 翅膀 chìbǎng

    - Máy bay đã mở cánh ra.

  • - 鸟儿 niǎoér 展开 zhǎnkāi le 翅膀 chìbǎng

    - Con chim đã mở rộng đôi cánh.

  • - 思想 sīxiǎng 开展 kāizhǎn

    - tư tưởng không thoáng.

  • - 演员 yǎnyuán 展开 zhǎnkāi 表演 biǎoyǎn 训练 xùnliàn

    - Các diễn viên triển khai tập luyện biểu diễn.

  • - 我们 wǒmen 倡议 chàngyì 开展 kāizhǎn 劳动竞赛 láodòngjìngsài

    - chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.

  • - 展开 zhǎnkāi le 双臂 shuāngbì 拥抱 yōngbào 孩子 háizi

    - Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.

  • - 展开 zhǎnkāi le 封信 fēngxìn

    - Cô ấy đã mở bức thư đó ra.

  • - 美术 měishù 展览 zhǎnlǎn 明日 míngrì 开展 kāizhǎn

    - Triển lãm mỹ thuật ngày mai khai mạc.

  • - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • - 开展批评 kāizhǎnpīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng

    - Triển khai phê bình và tự phê bình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 展开

Hình ảnh minh họa cho từ 展开

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 展开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao