收缩压 shōusuō yā

Từ hán việt: 【thu súc áp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收缩压" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu súc áp). Ý nghĩa là: huyết áp tâm thu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收缩压 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 收缩压 khi là Danh từ

huyết áp tâm thu

systolic blood pressure

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收缩压

  • - 压缩 yāsuō le 背包 bēibāo

    - Anh ấy đã nén ba lô lại.

  • - 压缩 yāsuō le 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đã nén tập tin.

  • - qǐng 压缩 yāsuō 这些 zhèxiē zhǐ

    - Hãy nén những tờ giấy này.

  • - 压缩机 yāsuōjī 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Máy nén có hiệu suất rất cao.

  • - 公司 gōngsī 规模 guīmó 收缩 shōusuō le

    - Quy mô công ty đã thu hẹp.

  • - 运动 yùndòng hòu 肌肉 jīròu huì 自然 zìrán 收缩 shōusuō

    - Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.

  • - 铁受 tiěshòu le jiù huì 膨胀 péngzhàng 遇到 yùdào lěng jiù huì 收缩 shōusuō

    - sắt gặp nhiệt thì nở ra, gặp lạnh thì co lại.

  • - 我们 wǒmen 购买 gòumǎi le 压缩 yāsuō dài

    - Chúng tôi đã mua túi nén.

  • - 压缩 yāsuō le 视频文件 shìpínwénjiàn

    - Cô ấy đã nén tệp video.

  • - 气球 qìqiú 注入 zhùrù 压缩空气 yāsuōkōngqì hòu 几秒钟 jǐmiǎozhōng jiù 充足 chōngzú le

    - Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.

  • - 压缩机 yāsuōjī yǒu 水汽 shuǐqì ma

    - Có hơi ẩm trong máy nén không?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 压缩 yāsuō 预算 yùsuàn

    - Chúng tôi cần giảm bớt ngân sách.

  • - 我们 wǒmen yào 压缩 yāsuō 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần giảm thời gian họp.

  • - 公司 gōngsī yào 压缩 yāsuō 员工 yuángōng 数量 shùliàng

    - Công ty phải cắt giảm số lượng nhân viên.

  • - néng 压缩 yāsuō 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn ma

    - Bạn có thể nén bức ảnh này không?

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 收缩 shōusuō 业务范围 yèwùfànwéi

    - Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.

  • - 温度 wēndù 升高 shēnggāo huì 导致 dǎozhì 金属 jīnshǔ 收缩 shōusuō

    - Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.

  • - 面团 miàntuán zài 冷空气 lěngkōngqì zhōng 慢慢 mànmàn 收缩 shōusuō le

    - Bột đã co lại từ từ trong không khí lạnh.

  • - gāi 气体 qìtǐ zài 压缩 yāsuō 状态 zhuàngtài xià 贮存 zhùcún 罐中 guànzhōng

    - Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.

  • - 孩子 háizi dōu 期待 qīdài 收到 shōudào 压岁钱 yāsuìqián

    - Trẻ con đều mong chờ nhận tiền mừng tuổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收缩压

Hình ảnh minh họa cho từ 收缩压

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收缩压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao