开展 kāizhǎn

Từ hán việt: 【khai triển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开展" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai triển). Ý nghĩa là: triển khai; mở rộng; nhân rộng; phổ biến rộng rãi, phát triển; đẩy mạnh; nhân rộng, cởi mở; thoáng. Ví dụ : - 。 Triển khai phê bình và tự phê bình.. - 。 Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.. - 。 Phong trào cái chính đã phát triển công tác.

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开展 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 开展 khi là Động từ

triển khai; mở rộng; nhân rộng; phổ biến rộng rãi

使 从小向大发展;使 展开

Ví dụ:
  • - 开展批评 kāizhǎnpīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng

    - Triển khai phê bình và tự phê bình.

  • - 开展 kāizhǎn 科学技术 kēxuéjìshù 交流活动 jiāoliúhuódòng

    - Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.

phát triển; đẩy mạnh; nhân rộng

从小向大发展

Ví dụ:
  • - 整风运动 zhěngfēngyùndòng 推动 tuīdòng le 工作 gōngzuò de 开展 kāizhǎn

    - Phong trào cái chính đã phát triển công tác.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín 活动 huódòng zài 全国 quánguó 开展 kāizhǎn 起来 qǐlai

    - Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.

cởi mở; thoáng

开朗;开豁

Ví dụ:
  • - 思想 sīxiǎng 开展 kāizhǎn

    - tư tưởng cởi mở.

  • - 思想 sīxiǎng 开展 kāizhǎn

    - tư tưởng không thoáng.

khai mạc (triển lãm)

展览会开始展出

Ví dụ:
  • - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • - 美术 měishù 展览 zhǎnlǎn 明日 míngrì 开展 kāizhǎn

    - Triển lãm mỹ thuật ngày mai khai mạc.

So sánh, Phân biệt 开展 với từ khác

发展 vs 开展

开展 vs 展开

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开展

  • - 思想 sīxiǎng 开展 kāizhǎn

    - tư tưởng cởi mở.

  • - 学校 xuéxiào 开展 kāizhǎn le xīn 培训 péixùn 课程 kèchéng

    - Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.

  • - 官方 guānfāng 开展 kāizhǎn le 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.

  • - 警察 jǐngchá 展开 zhǎnkāi 审讯 shěnxùn

    - Cảnh sát tiến hành thẩm vấn.

  • - 展开 zhǎnkāi 画卷 huàjuàn

    - mở bức hoạ cuốn tròn.

  • - 我们 wǒmen 展开 zhǎnkāi le 地图 dìtú

    - Chúng tôi đã mở bản đồ ra.

  • - 警察 jǐngchá 歹徒 dǎitú 展开 zhǎnkāi le 搏斗 bódòu

    - Cảnh sát đã vật lộn với tên tội phạm.

  • - 不想 bùxiǎng 离开 líkāi 展台 zhǎntái

    - Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín 活动 huódòng zài 全国 quánguó 开展 kāizhǎn 起来 qǐlai

    - Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.

  • - 开展 kāizhǎn 市场调研 shìchǎngdiàoyán

    - mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.

  • - 飞机 fēijī 展开 zhǎnkāi le 翅膀 chìbǎng

    - Máy bay đã mở cánh ra.

  • - 鸟儿 niǎoér 展开 zhǎnkāi le 翅膀 chìbǎng

    - Con chim đã mở rộng đôi cánh.

  • - 思想 sīxiǎng 开展 kāizhǎn

    - tư tưởng không thoáng.

  • - 演员 yǎnyuán 展开 zhǎnkāi 表演 biǎoyǎn 训练 xùnliàn

    - Các diễn viên triển khai tập luyện biểu diễn.

  • - 我们 wǒmen 倡议 chàngyì 开展 kāizhǎn 劳动竞赛 láodòngjìngsài

    - chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.

  • - 展开 zhǎnkāi le 双臂 shuāngbì 拥抱 yōngbào 孩子 háizi

    - Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.

  • - 展开 zhǎnkāi le 封信 fēngxìn

    - Cô ấy đã mở bức thư đó ra.

  • - 美术 měishù 展览 zhǎnlǎn 明日 míngrì 开展 kāizhǎn

    - Triển lãm mỹ thuật ngày mai khai mạc.

  • - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • - 开展批评 kāizhǎnpīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng

    - Triển khai phê bình và tự phê bình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开展

Hình ảnh minh họa cho từ 开展

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao