Đọc nhanh: 开展 (khai triển). Ý nghĩa là: triển khai; mở rộng; nhân rộng; phổ biến rộng rãi, phát triển; đẩy mạnh; nhân rộng, cởi mở; thoáng. Ví dụ : - 开展批评与自我批评。 Triển khai phê bình và tự phê bình.. - 开展科学技术交流活动。 Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.. - 整风运动推动了工作的开展。 Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
Ý nghĩa của 开展 khi là Động từ
✪ triển khai; mở rộng; nhân rộng; phổ biến rộng rãi
使 从小向大发展;使 展开
- 开展批评 与 自我批评
- Triển khai phê bình và tự phê bình.
- 开展 科学技术 交流活动
- Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.
✪ phát triển; đẩy mạnh; nhân rộng
从小向大发展
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 植树造林 活动 已 在 全国 开展 起来
- Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.
✪ cởi mở; thoáng
开朗;开豁
- 思想 开展
- tư tưởng cởi mở.
- 思想 不 大 开展
- tư tưởng không thoáng.
✪ khai mạc (triển lãm)
展览会开始展出
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 美术 展览 明日 开展
- Triển lãm mỹ thuật ngày mai khai mạc.
So sánh, Phân biệt 开展 với từ khác
✪ 发展 vs 开展
✪ 开展 vs 展开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开展
- 思想 开展
- tư tưởng cởi mở.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 警察 展开 审讯
- Cảnh sát tiến hành thẩm vấn.
- 展开 画卷
- mở bức hoạ cuốn tròn.
- 我们 展开 了 地图
- Chúng tôi đã mở bản đồ ra.
- 警察 与 歹徒 展开 了 搏斗
- Cảnh sát đã vật lộn với tên tội phạm.
- 我 不想 离开 展台
- Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
- 植树造林 活动 已 在 全国 开展 起来
- Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.
- 开展 市场调研
- mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.
- 飞机 展开 了 翅膀
- Máy bay đã mở cánh ra.
- 鸟儿 展开 了 翅膀
- Con chim đã mở rộng đôi cánh.
- 思想 不 大 开展
- tư tưởng không thoáng.
- 演员 展开 表演 训练
- Các diễn viên triển khai tập luyện biểu diễn.
- 我们 倡议 开展 劳动竞赛
- chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.
- 她 展开 了 双臂 拥抱 孩子
- Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.
- 她 展开 了 那 封信
- Cô ấy đã mở bức thư đó ra.
- 美术 展览 明日 开展
- Triển lãm mỹ thuật ngày mai khai mạc.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 开展批评 与 自我批评
- Triển khai phê bình và tự phê bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
开›