Đọc nhanh: 打开 (đả khai). Ý nghĩa là: mở; mở ra; giở ra; kéo ra, mở rộng; tháo gỡ (cục diện). Ví dụ : - 他打开了门,走了进来。 Anh mở cửa và bước vào.. - 我打开了书,开始阅读。 Tôi mở sách và bắt đầu đọc.. - 我们一起打开礼物吧。 Hãy cùng nhau mở quà nhé.
Ý nghĩa của 打开 khi là Từ điển
✪ mở; mở ra; giở ra; kéo ra
揭开;拉开;解开
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 我 打开 了 书 , 开始 阅读
- Tôi mở sách và bắt đầu đọc.
- 我们 一起 打开 礼物 吧
- Hãy cùng nhau mở quà nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mở rộng; tháo gỡ (cục diện)
使停滞的局面开展,狭小的范围扩大
- 他 的 建议 打开 了 局面
- Đề nghị của anh ấy đã tháo gỡ cục diện.
- 他 希望 可以 打开 市场
- Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.
- 他们 在 努力 打开 市场
- Họ đang cố gắng mở rộng thị trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打开
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 把 后备箱 打开
- Hãy mở cốp sau xe ra
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 他 打开 盖子
- Anh ấy mở nắp.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 打 得 不可开交
- đánh túi bụi
- 我 打开 了 书 , 开始 阅读
- Tôi mở sách và bắt đầu đọc.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 请 打开 那 扇门
- Xin hãy mở cánh cửa đó.
- 钥匙 能 打开 这 扇门
- Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 敌人 突然 开始 打仗
- Quân đich bất ngờ khơi mào giao tranh.
- 门 突然 打开
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 门 被 叉住 打不开
- Cửa bị chặn không mở được.
- 打扰 您 帮 我 开门
- Làm phiền bạn mở cửa giúp tôi.
- 门 卡住 了 , 打不开
- Cửa bị kẹt, không mở được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
打›