打开 dǎkāi

Từ hán việt: 【đả khai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打开" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả khai). Ý nghĩa là: mở; mở ra; giở ra; kéo ra, mở rộng; tháo gỡ (cục diện). Ví dụ : - 。 Anh mở cửa và bước vào.. - 。 Tôi mở sách và bắt đầu đọc.. - 。 Hãy cùng nhau mở quà nhé.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打开 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 打开 khi là Từ điển

mở; mở ra; giở ra; kéo ra

揭开;拉开;解开

Ví dụ:
  • - 打开 dǎkāi le mén zǒu le 进来 jìnlái

    - Anh mở cửa và bước vào.

  • - 打开 dǎkāi le shū 开始 kāishǐ 阅读 yuèdú

    - Tôi mở sách và bắt đầu đọc.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 打开 dǎkāi 礼物 lǐwù ba

    - Hãy cùng nhau mở quà nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mở rộng; tháo gỡ (cục diện)

使停滞的局面开展,狭小的范围扩大

Ví dụ:
  • - de 建议 jiànyì 打开 dǎkāi le 局面 júmiàn

    - Đề nghị của anh ấy đã tháo gỡ cục diện.

  • - 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 打开 dǎkāi 市场 shìchǎng

    - Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.

  • - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 打开 dǎkāi 市场 shìchǎng

    - Họ đang cố gắng mở rộng thị trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打开

  • - 急切 jíqiè 打开 dǎkāi 鸿 hóng

    - Cô ấy vội vàng mở thư.

  • - 摸索 mōsuo zhe 打开门 dǎkāimén

    - Anh ấy lần mò mở cửa.

  • - 后备箱 hòubèixiāng 打开 dǎkāi

    - Hãy mở cốp sau xe ra

  • - 室内 shìnèi 太闷 tàimèn rén yào 打开 dǎkāi 窗户 chuānghu 透透风 tòutòufēng

    - Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.

  • - 打着 dǎzhe 开会 kāihuì de 幌子 huǎngzi 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.

  • - 打开 dǎkāi 盖子 gàizi

    - Anh ấy mở nắp.

  • - de 话匣子 huàxiázi 打开 dǎkāi jiù 容易 róngyì 收场 shōuchǎng

    - anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.

  • - 不可开交 bùkěkāijiāo

    - đánh túi bụi

  • - 打开 dǎkāi le shū 开始 kāishǐ 阅读 yuèdú

    - Tôi mở sách và bắt đầu đọc.

  • - 打开 dǎkāi le 台灯 táidēng

    - Cô ấy đã bật đèn bàn.

  • - qǐng 打开 dǎkāi 扇门 shànmén

    - Xin hãy mở cánh cửa đó.

  • - 钥匙 yàoshi néng 打开 dǎkāi zhè 扇门 shànmén

    - Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.

  • - 窗子 chuāngzi 打开 dǎkāi 通通风 tōngtōngfēng

    - mở cửa sổ ra cho thoáng khí.

  • - 打开 dǎkāi 车门 chēmén 一头 yītóu zuān le 进去 jìnqù

    - vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.

  • - 无聊 wúliáo 开始 kāishǐ 打哈欠 dǎhāqiàn

    - Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.

  • - 敌人 dírén 突然 tūrán 开始 kāishǐ 打仗 dǎzhàng

    - Quân đich bất ngờ khơi mào giao tranh.

  • - mén 突然 tūrán 打开 dǎkāi

    - Cửa đột nhiên mở ra.

  • - mén bèi 叉住 chāzhù 打不开 dǎbùkāi

    - Cửa bị chặn không mở được.

  • - 打扰 dǎrǎo nín bāng 开门 kāimén

    - Làm phiền bạn mở cửa giúp tôi.

  • - mén 卡住 kǎzhù le 打不开 dǎbùkāi

    - Cửa bị kẹt, không mở được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打开

Hình ảnh minh họa cho từ 打开

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao