扩充 kuòchōng

Từ hán việt: 【khuếch sung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扩充" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuếch sung). Ý nghĩa là: mở rộng; tăng thêm, bành trướng. Ví dụ : - 。 mở rộng nội dung。. - 。 tăng thêm thiết bị.. - 。 đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扩充 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 扩充 khi là Động từ

mở rộng; tăng thêm

扩大充实

Ví dụ:
  • - 扩充 kuòchōng 内容 nèiróng

    - mở rộng nội dung。

  • - 扩充 kuòchōng 设备 shèbèi

    - tăng thêm thiết bị.

  • - 教师队伍 jiàoshīduìwǔ zài 不断 bùduàn 扩充 kuòchōng

    - đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bành trướng

扩大 (势力, 疆士等)

So sánh, Phân biệt 扩充 với từ khác

扩充 vs 扩大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩充

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 充满 chōngmǎn le 启发 qǐfā

    - Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.

  • - de 小说 xiǎoshuō 充满 chōngmǎn le 艳情 yànqíng

    - Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.

  • - 心中 xīnzhōng 充塞着 chōngsèzhe 烦恼 fánnǎo

    - Trong tâm chứa đầy phiền não.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • - 那段 nàduàn 岁月 suìyuè 充满 chōngmǎn le 辛酸 xīnsuān

    - Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.

  • - 此地 cǐdì 财阜 cáifù 充足 chōngzú

    - Ở đây có rất nhiều của cải.

  • - 年轻 niánqīng de 夫妻 fūqī 充满 chōngmǎn 朝气 zhāoqì

    - Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.

  • - 胸中 xiōngzhōng 充塞着 chōngsèzhe 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng

    - lòng tràn đầy niềm vui sướng.

  • - 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn le 重重的 chóngchóngde 困难 kùnnán

    - Đời sống đầy rẫy những khó khăn.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng 充满 chōngmǎn le 宁静 níngjìng

    - Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.

  • - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 不安 bùān

    - Trong lòng anh ấy đầy bất an.

  • - 插头 chātóu huài le 无法 wúfǎ 充电 chōngdiàn

    - Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.

  • - 经费 jīngfèi 充足 chōngzú

    - kinh phí đầy đủ.

  • - wèi 晚会 wǎnhuì 安排 ānpái le 一支 yīzhī 充满活力 chōngmǎnhuólì de 乐队 yuèduì

    - Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.

  • - 扩充 kuòchōng 设备 shèbèi

    - tăng thêm thiết bị.

  • - 扩充 kuòchōng 内容 nèiróng

    - mở rộng nội dung。

  • - 教师队伍 jiàoshīduìwǔ zài 不断 bùduàn 扩充 kuòchōng

    - đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.

  • - 可以 kěyǐ 在线 zàixiàn 充值 chōngzhí ma

    - Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扩充

Hình ảnh minh họa cho từ 扩充

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩充 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoác , Khoách , Khoáng , Khuếch
    • Nét bút:一丨一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XQI (重手戈)
    • Bảng mã:U+6269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa