Đọc nhanh: 扩充 (khuếch sung). Ý nghĩa là: mở rộng; tăng thêm, bành trướng. Ví dụ : - 扩充内容。 mở rộng nội dung。. - 扩充设备。 tăng thêm thiết bị.. - 教师队伍在不断扩充。 đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.
Ý nghĩa của 扩充 khi là Động từ
✪ mở rộng; tăng thêm
扩大充实
- 扩充 内容
- mở rộng nội dung。
- 扩充 设备
- tăng thêm thiết bị.
- 教师队伍 在 不断 扩充
- đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bành trướng
扩大 (势力, 疆士等)
So sánh, Phân biệt 扩充 với từ khác
✪ 扩充 vs 扩大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩充
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 经费 充足
- kinh phí đầy đủ.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 扩充 设备
- tăng thêm thiết bị.
- 扩充 内容
- mở rộng nội dung。
- 教师队伍 在 不断 扩充
- đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扩充
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩充 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
扩›