Đọc nhanh: 通货收缩 (thông hoá thu súc). Ý nghĩa là: Giảm phát.
Ý nghĩa của 通货收缩 khi là Danh từ
✪ Giảm phát
通货收缩,DISINFLATION,不同于通货紧缩(DEFLATION),意为通胀下的通胀率增幅下降的经济周期阶段,是通货膨胀的一种,通货收缩的原因是总需求(AD)的增速下降导致。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通货收缩
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 硬通货
- đồng tiền mạnh
- 通货膨胀
- lạm phát
- 通货膨胀
- nạn lạm phát.
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 遏制 通货膨胀
- kiềm chế lạm phát.
- 通货膨胀率 目前 较 高
- Tỷ lệ lạm phát hiện tại khá cao.
- 我们 必须 控制 通货膨胀
- Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.
- 通货膨胀 导致 物价上涨
- Lạm phát khiến giá cả tăng cao.
- 经济学家 预测 通货膨胀 将 上升
- Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 铁受 了 热 就 会 膨胀 , 遇到 冷 就 会 收缩
- sắt gặp nhiệt thì nở ra, gặp lạnh thì co lại.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通货收缩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通货收缩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
缩›
货›
通›