Đọc nhanh: 心脏收缩压 (tâm tạng thu súc áp). Ý nghĩa là: huyết áp tâm thu.
Ý nghĩa của 心脏收缩压 khi là Danh từ
✪ huyết áp tâm thu
systolic blood pressure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心脏收缩压
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 收揽 民心
- mua chuộc lòng dân.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 请 压缩 这些 纸
- Hãy nén những tờ giấy này.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 心脏 衰弱
- suy tim.
- 心脏 肥大
- bệnh lớn tim; hở van tim.
- 他 需要 换 心脏
- Anh ấy cần được cấy ghép tim.
- 因 心脏病 住院
- Nhập viện vì bệnh tim.
- 心脏 搭桥 手术
- phẫu thuật nối mạch máu tim.
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 凯蒂 的 心脏 很 强壮
- Anh ấy có một trái tim khỏe mạnh.
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心脏收缩压
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心脏收缩压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
⺗›
心›
收›
缩›
脏›