缩短 suōduǎn

Từ hán việt: 【súc đoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缩短" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (súc đoản). Ý nghĩa là: rút ngắn; làm ngắn. Ví dụ : - 。 Trường học quyết định rút ngắn thời gian học.. - 。 Rút ngắn thời gian học có thể nâng cao hiệu quả.. - 。 Học sinh ủng hộ việc rút ngắn thời gian học.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缩短 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 缩短 khi là Động từ

rút ngắn; làm ngắn

紧缩使变短

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 决定 juédìng 缩短 suōduǎn 学制 xuézhì

    - Trường học quyết định rút ngắn thời gian học.

  • - 缩短 suōduǎn 学制 xuézhì néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Rút ngắn thời gian học có thể nâng cao hiệu quả.

  • - 学生 xuésheng men 支持 zhīchí 缩短 suōduǎn 学制 xuézhì

    - Học sinh ủng hộ việc rút ngắn thời gian học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缩短

缩短 + 以下/ 成/ 到/ 了/ 至

Ví dụ:
  • - de 讲话 jiǎnghuà 缩短成 suōduǎnchéng 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Bài phát biểu của ông rút ngắn còn năm phút.

  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān bèi 缩短 suōduǎn dào 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.

缩短 + Tân ngữ (距离/ 时间/ 长度)

Ví dụ:
  • - 缩短 suōduǎn le 这条 zhètiáo 裤子 kùzi de 长度 chángdù

    - Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.

  • - 技术 jìshù 缩短 suōduǎn le 生产 shēngchǎn de 时间 shíjiān

    - Công nghệ rút ngắn thời gian sản xuất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩短

  • - 常常 chángcháng 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - Anh ấy thường hay than vắn thở dài.

  • - 花朵 huāduǒ suō le 不再 bùzài 娇艳 jiāoyàn

    - Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.

  • - 打短工 dǎduǎngōng

    - làm công nhật; làm thuê thời vụ.

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 我们 wǒmen tán le 一段 yīduàn 短暂 duǎnzàn de 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.

  • - 乌龟 wūguī de tóu 老缩 lǎosuō zài 里面 lǐmiàn

    - Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.

  • - 线路 xiànlù shàng yǒu 短路 duǎnlù 需要 xūyào 换线 huànxiàn

    - Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."

  • - 经费 jīngfèi 短缺 duǎnquē

    - thiếu kinh phí

  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān bèi 缩短 suōduǎn dào 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.

  • - 缩短 suōduǎn 战线 zhànxiàn

    - thu ngắn chiến tuyến

  • - 公司 gōngsī 相应 xiāngyìng 缩短 suōduǎn le 交货 jiāohuò 时间 shíjiān

    - Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.

  • - 学校 xuéxiào 决定 juédìng 缩短 suōduǎn 学制 xuézhì

    - Trường học quyết định rút ngắn thời gian học.

  • - de 讲话 jiǎnghuà 缩短成 suōduǎnchéng 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Bài phát biểu của ông rút ngắn còn năm phút.

  • - 高铁 gāotiě de 诞生 dànshēng 缩短 suōduǎn 出行 chūxíng 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.

  • - 学生 xuésheng men 支持 zhīchí 缩短 suōduǎn 学制 xuézhì

    - Học sinh ủng hộ việc rút ngắn thời gian học.

  • - 缩短 suōduǎn 列车 lièchē de 运行 yùnxíng 时间 shíjiān

    - Rút ngắn thời gian vận hành của đoàn tàu.

  • - 缩短 suōduǎn le 这条 zhètiáo 裤子 kùzi de 长度 chángdù

    - Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.

  • - 技术 jìshù 缩短 suōduǎn le 生产 shēngchǎn de 时间 shíjiān

    - Công nghệ rút ngắn thời gian sản xuất.

  • - 缩短 suōduǎn 学制 xuézhì néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Rút ngắn thời gian học có thể nâng cao hiệu quả.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá hěn nán zài 这么 zhème duǎn de 时间 shíjiān 内向 nèixiàng 大家 dàjiā 介绍 jièshào 清楚 qīngchu

    - Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缩短

Hình ảnh minh họa cho từ 缩短

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缩短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao