Đọc nhanh: 减少 (giảm thiểu). Ý nghĩa là: giảm bớt; giảm thiểu; cắt giảm. Ví dụ : - 他努力减少生产成本。 Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.. - 我正在减少工作时间。 Tôi đang giảm thời gian làm việc.
Ý nghĩa của 减少 khi là Động từ
✪ giảm bớt; giảm thiểu; cắt giảm
减去一部分
- 他 努力 减少 生产成本
- Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.
- 我 正在 减少 工作 时间
- Tôi đang giảm thời gian làm việc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 减少
✪ 大大/ 渐渐/ 逐渐/ 不断/ 正在 + 减少
giảm như thế nào
- 公司 的 开支 大大减少
- Chi phí của công ty đã giảm đáng kể.
- 污染 的 程度 渐渐 减少
- Mức độ ô nhiễm đang giảm dần.
✪ 比…减少了…
So với ... giảm ...
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减少
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
- 工资 减少 , 为此 他 找 了 新 工作
- Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
- 减少 粮食 的 耗损
- giảm bớt sự hao tổn lương thực.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 政府 争取 减少 失业率
- Chính phủ nỗ lực giảm tỷ lệ thất nghiệp.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 减少 污染 是 重要 课题
- Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.
- 请 减少 使用 塑料袋
- Xin hãy hạn chế sử dụng túi nilon.
- 减少 层次 , 精简人员
- Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên
- 森林 的 覆盖面 日益减少
- diện tích che phủ của rừng càng ngày càng bị thu hẹp.
- 私家车 的 减少 意味着 交通堵塞 的 减少
- Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.
- 使用 频率 减少 了
- Tần suất sử dụng đã giảm.
- 请 尽量减少 浪费
- Xin cố gắng giảm thiểu lãng phí.
- 我 体重减轻 了 不少
- Tôi đã giảm cân đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 减少
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
少›
Cắt Giảm, Giảm, Giảm Bớt
Tỉnh Lược
Thu Hẹp (Khoảng Cách), Rút Ngắn (Thời Gian), Cắt Ngắn (Câu Chuyện)
Suy Yếu, Làm Suy Yếu
Cắt Giảm
Xoa Bỏ
bản ghi nhớ; công hàm tóm lược; giác thưvắn tắt
Thu Nhỏ, Thu Hẹp, Co Lại
Vơi, Bớt, Giảm Nhẹ
Đào Thải, Loại
Co Lại
cắt giảm; giảm biên chế (nhân viên dư thừa hoặc không phù hợp với công việc)tài thải
Giảm, Hạ
Thả Lỏng, Thư Giãn
giảm xuống; hạ thấp; giảm
tăng giảm; thêm bớt
thành đôi; thành cặpsong sinh; sinh đôi
Làm Suy Yếu