舒展 shūzhǎn

Từ hán việt: 【thư triển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舒展" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư triển). Ý nghĩa là: duỗi; xoè ra; mở ra; giãn ra, khoan khoái; dễ chịu; thoải mái. Ví dụ : - 。 Lá cây giãn ra trong làn gió nhẹ.. - 。 Tôi duỗi toàn thân trong lớp yoga.. - 。 Động tác này giúp giãn cơ.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舒展 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 舒展 khi là Động từ

duỗi; xoè ra; mở ra; giãn ra

伸展;展开

Ví dụ:
  • - 树叶 shùyè zài 微风 wēifēng zhōng 舒展 shūzhǎn

    - Lá cây giãn ra trong làn gió nhẹ.

  • - zài 瑜伽 yújiā 课上 kèshàng 舒展 shūzhǎn 全身 quánshēn

    - Tôi duỗi toàn thân trong lớp yoga.

  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò néng 帮助 bāngzhù 舒展 shūzhǎn 肌肉 jīròu

    - Động tác này giúp giãn cơ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 舒展 khi là Tính từ

khoan khoái; dễ chịu; thoải mái

放得开;不拘束

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng 非常 fēicháng 舒展 shūzhǎn

    - Nụ cười của anh ấy rất thoải mái.

  • - 今天 jīntiān de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 格外 géwài 舒展 shūzhǎn

    - Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.

  • - 孩子 háizi men zài 草地 cǎodì shàng wán hěn 舒展 shūzhǎn

    - Bọn trẻ chơi đùa thoải mái trên bãi cỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒展

  • - 飞跃发展 fēiyuèfāzhǎn

    - phát triển nhanh chóng; tăng vọt.

  • - 哥哥 gēge zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 库尔特 kùěrtè zài 威斯康星州 wēisīkāngxīngzhōu 参加 cānjiā 枪展 qiāngzhǎn

    - Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin

  • - 博物馆 bówùguǎn 展览 zhǎnlǎn 古代 gǔdài 文物 wénwù

    - Bảo tàng trưng bày cổ vật.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 艸书 cǎoshū 展示 zhǎnshì le 艺术美 yìshùměi

    - Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.

  • - 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn 越来越 yuèláiyuè 兴荣 xīngróng

    - Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.

  • - 思想 sīxiǎng 开展 kāizhǎn

    - tư tưởng cởi mở.

  • - 手头 shǒutóu 宽展 kuānzhǎn

    - trong tay không có tiền.

  • - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • - 荷叶 héyè 舒展 shūzhǎn zhe 发出 fāchū 清香 qīngxiāng

    - lá sen xoè ra, toả hương thơm.

  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò néng 帮助 bāngzhù 舒展 shūzhǎn 肌肉 jīròu

    - Động tác này giúp giãn cơ.

  • - 树叶 shùyè zài 微风 wēifēng zhōng 舒展 shūzhǎn

    - Lá cây giãn ra trong làn gió nhẹ.

  • - 今天 jīntiān de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 格外 géwài 舒展 shūzhǎn

    - Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.

  • - 猫咪 māomī zài 舒展 shūzhǎn kāi 四肢 sìzhī

    - Con mèo đang duỗi tứ chi.

  • - 孩子 háizi men zài 草地 cǎodì shàng wán hěn 舒展 shūzhǎn

    - Bọn trẻ chơi đùa thoải mái trên bãi cỏ.

  • - de 笑容 xiàoróng 非常 fēicháng 舒展 shūzhǎn

    - Nụ cười của anh ấy rất thoải mái.

  • - zài 瑜伽 yújiā 课上 kèshàng 舒展 shūzhǎn 全身 quánshēn

    - Tôi duỗi toàn thân trong lớp yoga.

  • - duì 公司 gōngsī de 发展 fāzhǎn 不太 bùtài 乐观 lèguān

    - Tôi không lạc quan lắm về sự phát triển của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舒展

Hình ảnh minh họa cho từ 舒展

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舒展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū , Yù
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORNIN (人口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+8212
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa