Đọc nhanh: 减弱 (giảm nhược). Ý nghĩa là: yếu đi; yếu thế (khí thế); ngớt, yếu ớt, lui. Ví dụ : - 风势减弱。 sức gió yếu đi.
Ý nghĩa của 减弱 khi là Động từ
✪ yếu đi; yếu thế (khí thế); ngớt
(气势) 变弱
- 风势 减弱
- sức gió yếu đi.
✪ yếu ớt
削弱
✪ lui
So sánh, Phân biệt 减弱 với từ khác
✪ 减轻 vs 减弱
✪ 削弱 vs 减弱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减弱
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 弱妻 幼子
- vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 这个 玻璃杯 很 脆弱
- Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.
- 风势 减弱
- sức gió yếu đi.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 到 了 傍晚 , 风势 减弱
- đến chiều tối, sức gió yếu đi.
- 火势 正在 逐渐 减弱
- Ngọn lửa đang dần yếu đi.
- 他们 的 势头 正在 减弱
- Tình thế của họ đang suy yếu.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 减弱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
弱›
Suy Yếu, Làm Suy Yếu
Thả Lỏng, Thư Giãn
Thu Nhỏ, Thu Hẹp, Co Lại
Vơi, Bớt, Giảm Nhẹ
Co Lại
hạ thấp; xuống thấp; giảm xuống; giảm bớt (trình độ, mức độ)ngót
làm cho yếu hơnlàm suy yếu
Làm Suy Yếu
làm nhạt; phai nhạtlàm cho nhạt; làm phai nhạt; làm nhẹlàm ngọt; ngọt hoá