Đọc nhanh: 发散 (phát tán). Ý nghĩa là: phát tán; phân kỳ, giảm sốt; giải nhiệt (y học), lừng. Ví dụ : - 发散透镜 thấu kính phân kỳ
Ý nghĩa của 发散 khi là Động từ
✪ phát tán; phân kỳ
(光线等) 由某一点向四周散开
- 发散透镜
- thấu kính phân kỳ
✪ giảm sốt; giải nhiệt (y học)
中医指用发汗的药物把体内的热散出去,以治疗疾病
✪ lừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发散
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 这花 散发出 淡淡的 香气
- Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
- 发散透镜
- thấu kính phân kỳ
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 花儿 散发 着 阵阵 的 芳香
- từng làn hương hoa toả ra.
- 散发 文件
- phát công văn.
- 花香 散发 在 空气 中
- Hương hoa lan tỏa trong không khí.
- 她 散发 着 独特 性感
- Cô ấy toát ra sự quyến rũ đặc biệt.
- 莉花 散发 芬芳
- Hoa nhài toả hương thơm ngát.
- 花朵 散发 迷人 芬香
- Hoa nở tỏa ra hương thơm quyến rũ.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 花蕊 散发 着 香气
- Nhụy hoa toả ra hương thơm.
- 茶叶 梗 散发 着 清香
- Ngọn chè chè tỏa ra hương thơm thanh khiết.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 散文 可以 抒写 感情 , 也 可以 发表议论
- tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.
- 因此 我们 不会 散发 课件
- Vì vậy chúng tôi không thể chia sẻ powerpoint được.
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
散›