Đọc nhanh: 收缩身子 (thu súc thân tử). Ý nghĩa là: chỏn hỏn.
Ý nghĩa của 收缩身子 khi là Từ điển
✪ chỏn hỏn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收缩身子
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 孩子 们 觉得 收到 礼物 很 愉悦
- Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 身子骨儿 结实
- thân thể rắn chắc.
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 趄 着 身子
- nghiêng người.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 收到 款子 , 写个 字儿 给 他
- Khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 请 你 把 身子 扭过来
- Xin bạn quay người sang đây.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 我 把 屋子 收拾 得 干干净净 的
- Tôi đã dọn dẹp căn phòng sạch sẽ.
- 身子 一年 不胜 一年
- cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 他 身子 一纵 , 一个 猛子 就 不见 了
- anh ấy nhảy vọt xuống, rồi lặn mất tiêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收缩身子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收缩身子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
收›
缩›
身›