Đọc nhanh: 指令 (chỉ lệnh). Ý nghĩa là: mệnh lệnh; chỉ thị; lệnh, chỉ lệnh (một loại công văn thời xưa). Ví dụ : - 分支指令由这种控制传递方式的结果而执行的指令 Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.. - 处理这类案件的常规做法是请求法院发出指令。 Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.. - 简介给予或接受简洁的预备性的指令、信息或忠告的行为或步骤 Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
✪ mệnh lệnh; chỉ thị; lệnh
指示;命令
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chỉ lệnh (một loại công văn thời xưa)
旧时公文的一类,上级机关因下级机关呈请而有所指示时称为指令
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指令
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 令人发指
- làm người khác giận sôi lên
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 整齐 的 队伍 等待 指令
- Đội ngũ ngay ngắn chờ lệnh.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 指挥部 命令 宇宙飞船 返回 地球
- Bộ chỉ huy ra lệnh cho tàu vũ trụ quay trở lại Trái Đất.
- 这种 野蛮 的 行为 令人发指
- Hành vi dã man này thật đáng lên án.
- 总监 下达 了 新 的 检查 指令
- Giám đốc đã đưa ra chỉ thị kiểm tra mới.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
指›