Đọc nhanh: 指名 (chỉ danh). Ý nghĩa là: chỉ tên; chỉ đích danh; chỉ danh. Ví dụ : - 指名要我发言。 chỉ đích danh tôi phát biểu.. - 指名道姓(直接说出姓名)。 Tự xưng tên họ.
Ý nghĩa của 指名 khi là Động từ
✪ chỉ tên; chỉ đích danh; chỉ danh
(指名儿) 指出人或事物的名字
- 指名 要 我 发言
- chỉ đích danh tôi phát biểu.
- 指名道姓 ( 直接 说出 姓名 )
- Tự xưng tên họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指名
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 那 就 看看 她 的 无名指 吧
- Xem ngón áp út của cô ấy đi.
- 指名道姓 ( 直接 说出 姓名 )
- Tự xưng tên họ.
- 这名 参议员 因 逃避 缴纳 所得税 而 受到 指责
- Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.
- 有个 名 副 指挥 在 呢
- Có một phó chỉ huy ở đó.
- 指名 要 我 发言
- chỉ đích danh tôi phát biểu.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
指›