- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
- Pinyin:
Zhí
- Âm hán việt:
Chấp
- Nét bút:一丨一ノフ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰⺘丸
- Thương hiệt:QKNI (手大弓戈)
- Bảng mã:U+6267
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 执
-
Phồn thể
執
-
Cách viết khác
秇
𠌷
𡘺
𡙕
𢦕
𥝡
Ý nghĩa của từ 执 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 执 (Chấp). Bộ Thủ 手 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一丨一ノフ丶). Ý nghĩa là: 1. cầm, giữ. Từ ghép với 执 : 執槍作戰 Cầm súng chiến đấu, 爭執 Tranh chấp, 執行 Chấp hành, 各執己見 Mỗi người đều giữ ý kiến của mình, 收執 Giấy biên nhận, biên lai Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cầm, giữ
- 2. thi hành, thực hiện
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cầm
- 執槍作戰 Cầm súng chiến đấu
* ② Chấp, giữ
- 固執 Cố chấp
- 爭執 Tranh chấp
- 執行 Chấp hành
- 各執己見 Mỗi người đều giữ ý kiến của mình
* ③ Giấy biên nhận
- 收執 Giấy biên nhận, biên lai
* ④ Bắt
- 被執 Bị bắt
- 執罪犯 Bắt một tên tội phạm