指令经济 Zhǐlìng jīngjì

Từ hán việt: 【chỉ lệnh kinh tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "指令经济" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ lệnh kinh tế). Ý nghĩa là: Command economy Kinh tế kế hoạch hóa tập trung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 指令经济 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 指令经济 khi là Danh từ

Command economy Kinh tế kế hoạch hóa tập trung

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指令经济

  • - 国家 guójiā 经济 jīngjì 日益 rìyì 昌盛 chāngshèng

    - Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • - de 妹妹 mèimei zài xué 经济学 jīngjìxué

    - Em gái anh ấy đang học kinh tế.

  • - 经济繁荣 jīngjìfánróng

    - kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.

  • - 经济 jīngjì 日趋 rìqū 繁荣 fánróng

    - Kinh tế ngày một hưng thịnh.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 经济 jīngjì 障碍 zhàngài 导致 dǎozhì le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.

  • - 这里 zhèlǐ 经济繁荣 jīngjìfánróng 老百姓 lǎobǎixìng 安居乐业 ānjūlèyè

    - Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.

  • - 经济 jīngjì 开始 kāishǐ 趋于平稳 qūyúpíngwěn

    - Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.

  • - 务必 wùbì 稳牢 wěnláo 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.

  • - 经济 jīngjì zài 稳定 wěndìng de 状况 zhuàngkuàng

    - Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.

  • - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 稳步增长 wěnbùzēngzhǎng

    - Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.

  • - 指挥官 zhǐhuīguān 下令 xiàlìng 班回 bānhuí 前线 qiánxiàn 部队 bùduì

    - Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.

  • - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • - 经济核算 jīngjìhésuàn

    - hạch toán kinh tế

  • - 经济封锁 jīngjìfēngsuǒ

    - bao vây kinh tế

  • - 经济 jīngjì 陷入 xiànrù le 衰退 shuāituì

    - Nền kinh tế rơi vào suy thoái.

  • - 令人发指 lìngrénfàzhǐ

    - làm người khác giận sôi lên

  • - 经济援助 jīngjìyuánzhù

    - viện trợ kinh tế

  • - 经济 jīngjì 稳定 wěndìng lìng 大家 dàjiā 忧虑 yōulǜ

    - Kinh tế không ổn định làm mọi người lo lắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 指令经济

Hình ảnh minh họa cho từ 指令经济

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指令经济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Tế , Tể
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
    • Bảng mã:U+6D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao