指示 zhǐshì

Từ hán việt: 【chỉ thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "指示" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ thị). Ý nghĩa là: chỉ thị (văn tự hoặc lời nói mà cấp trên chỉ thị cho cấp dưới), ra chỉ thị, chỉ thị (cấp trên đưa ra các nguyên tắc, cách làm yêu cầu cấp dưới làm theo). Ví dụ : - 。 chấp hành chỉ thị của cấp trên.. - , Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.. - Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 指示 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 指示 khi là Danh từ

chỉ thị (văn tự hoặc lời nói mà cấp trên chỉ thị cho cấp dưới)

指示下级或晚辈的话或文字

Ví dụ:
  • - 执行 zhíxíng 上级 shàngjí de 指示 zhǐshì

    - chấp hành chỉ thị của cấp trên.

  • - duì 上级 shàngjí de 这项 zhèxiàng 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 不折不扣 bùzhébùkòu 贯彻执行 guànchèzhíxíng

    - Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.

Ý nghĩa của 指示 khi là Động từ

ra chỉ thị

指给人看

Ví dụ:
  • - 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 一定 yídìng yào 这次 zhècì 事故 shìgù de 根源 gēnyuán 查清 cháqīng

    - Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.

chỉ thị (cấp trên đưa ra các nguyên tắc, cách làm yêu cầu cấp dưới làm theo)

上级对下级或长辈对晚辈说明处理某个问题的原则和方法

Ví dụ:
  • - 局长 júzhǎng 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 必须 bìxū 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 指示

按照 + A + 的指示...

làm gì theo chỉ chỉ thị của A

Ví dụ:
  • - 按照 ànzhào 老师 lǎoshī de 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 顺利 shùnlì 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

指示 + A + Động từ

chỉ thị /yêu cầu A làm gì

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 准时 zhǔnshí jiāo 作业 zuòyè

    - Giáo viên yêu cầu chúng tôi nộp bài tập về nhà đúng giờ

So sánh, Phân biệt 指示 với từ khác

指示 vs 指点

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là chỉ ra phương hướng, phương pháp cho đối tượng nào đó.
- Đều là động từ.
Khác:
- "" tập trung vào việc chỉ ra cho người khác biết.
Phạm vi hẹp và nhẹ hơn so với .
"" tập trung vào việc chỉ rõ các nguyên tắc và phương pháp xử lý vấn đề, phần lớn được sử dụng cho cấp trên đối với cấp dưới hoặc người lớn tuổi với người nhỏ tuổi, ngữ nghĩa trang trọng.
- "" mang nghĩa nói xấu sau lưng về sai phạm và lỗi lầm của họ mắc.
- có thể làm danh từ.
Chỉ văn tự hoặc lời nói mà cấp trên chỉ thị cho cấp dưới.
- "" có thể trùng điệp.
( hai cách của adj và v)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指示

  • - fèng 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 检查 jiǎnchá 安全措施 ānquáncuòshī

    - Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.

  • - 指示 zhǐshì 代词 dàicí

    - đại từ chỉ thị

  • - 颁发 bānfā 指示 zhǐshì

    - Ra chỉ thị.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 局长 júzhǎng 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 必须 bìxū 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - qǐng 按照 ànzhào 指示 zhǐshì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Xin hãy hoàn thành nhiệm vụ theo hướng dẫn.

  • - 所有 suǒyǒu 官员 guānyuán dōu 应该 yīnggāi 按照 ànzhào 当局 dāngjú 指示 zhǐshì 做事 zuòshì

    - Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.

  • - 按照 ànzhào 老师 lǎoshī de 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 顺利 shùnlì 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

  • - 护士 hùshi zhǐ le 指门 zhǐmén 示意 shìyì 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.

  • - 县委 xiànwěi de 指示 zhǐshì niàn gěi 大家 dàjiā tīng

    - anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.

  • - 仰请 yǎngqǐng 老师 lǎoshī 给予 jǐyǔ 指示 zhǐshì

    - Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.

  • - 政府 zhèngfǔ 颁发 bānfā 指示 zhǐshì

    - Chính phủ ban hành chỉ thị.

  • - 遵从 zūncóng 上级 shàngjí de 指示 zhǐshì

    - tuân theo chỉ thị cấp trên.

  • - 执行 zhíxíng 上级 shàngjí de 指示 zhǐshì

    - chấp hành chỉ thị của cấp trên.

  • - xià 指示 zhǐshì 马上 mǎshàng 执行 zhíxíng

    - Ra chỉ thị lập tức thi hành.

  • - 服从 fúcóng 总经理 zǒngjīnglǐ de 指示 zhǐshì

    - thực hiện theo sự hướng dẫn của tổng giám đốc.

  • - 依照 yīzhào 上级指示 shàngjízhǐshì 办事 bànshì

    - Làm theo chỉ thị cấp trên.

  • - 指示 zhǐshì zhōng 列举 lièjǔ le 各种 gèzhǒng 具体办法 jùtǐbànfǎ

    - Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.

  • - 此事 cǐshì 上级 shàngjí bìng 指示 zhǐshì 未便 wèibiàn 擅自处理 shànzìchǔlǐ

    - việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết

  • - 这些 zhèxiē 指示 zhǐshì ràng rén 感到 gǎndào 迷惑 míhuo

    - Những chỉ dẫn này thật khó hiểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 指示

Hình ảnh minh họa cho từ 指示

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa