Đọc nhanh: 扩展指令 (khuếch triển chỉ lệnh). Ý nghĩa là: hướng dẫn mở rộng.
Ý nghĩa của 扩展指令 khi là Danh từ
✪ hướng dẫn mở rộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩展指令
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 令人发指
- làm người khác giận sôi lên
- 阅读 文学 扩展 视野
- Đọc văn học giúp mở mang tầm mắt.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 我们 需要 扩展 仓库 面积
- Chúng ta cần mở rộng diện tích kho.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 那个 党 不断 在 扩展 势力
- Bè đảng đó liên tục mở rộng thế lực.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 整齐 的 队伍 等待 指令
- Đội ngũ ngay ngắn chờ lệnh.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 公司 扩展 十分迅速
- Công ty phát triển cực kỳ nhanh chóng.
- 我们 有 扩展 意向
- Chúng tôi có ý định mở rộng.
- 公司 扩展 了 业务范围
- Công ty mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 我们 要 扩展 这个 项目
- Chúng ta cần mở rộng dự án này.
- 我们 扩展 了 交通网
- Chúng tôi đã mở rộng mạng lưới giao thông.
- 我们 开始 扩展 业务 了
- Chúng tôi đã bắt đầu mở rộng kinh doanh.)
- 阅读 有助于 扩展 知识
- Đọc sách giúp mở rộng kiến thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扩展指令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩展指令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
展›
扩›
指›