• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:đại 大 (+6 nét), mễ 米 (+3 nét)
  • Pinyin: Lèi , Lì
  • Âm hán việt: Loại
  • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱米大
  • Thương hiệt:FDK (火木大)
  • Bảng mã:U+7C7B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 类

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣈪 𩔧

Ý nghĩa của từ 类 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Loại). Bộ đại (+6 nét), mễ (+3 nét). Tổng 9 nét but (). Từ ghép với : Loài người, nhân loại, Phân loại, Giống như thần thoại, Vẽ hổ ra chó Chi tiết hơn...

Loại

Từ điển phổ thông

  • chủng loại, loài

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Loài, loại, giống, thứ

- Loài người, nhân loại

- Phân loại

* ② Giống

- Giống như thần thoại

- Vẽ hổ ra chó

- Hình dạng của nó không giống như người sống (Vương Sung

* ③ (văn) Đại loại, đại khái

- Đại khái không phải là việc mà quan lại tầm thường có thể làm được (Hán thư

* ⑦ (văn) Điều lệ

- Vì vậy luật pháp không thể độc lập, điều lệ không thể tự thi hành ra được (Tuân tử