好合 hǎo hé

Từ hán việt: 【hảo hợp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好合" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo hợp). Ý nghĩa là: Hòa hợp tốt đẹp (nói về vợ chồng).Ý chí hợp nhau. ◇Diêm thiết luận : Phù lưỡng chủ hảo hợp; nội ngoại giao thông; thiên hạ an ninh ; ; (Kết hòa ) Hai chủ tương hợp ý chí thì trong ngoài thông nhau; thiên hạ yên ổn.. Ví dụ : - 怀 Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.. - 。 mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好合 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好合 khi là Động từ

Hòa hợp tốt đẹp (nói về vợ chồng).Ý chí hợp nhau. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: Phù lưỡng chủ hảo hợp; nội ngoại giao thông; thiên hạ an ninh 夫兩主好合; 內外交通; 天下安寧 (Kết hòa 結和) Hai chủ tương hợp ý chí thì trong ngoài thông nhau; thiên hạ yên ổn.

Ví dụ:
  • - 本来 běnlái 说好 shuōhǎo 合作 hézuò 他俩 tāliǎ què 各怀鬼胎 gèhuáiguǐtāi 看样子 kànyàngzi zhè 协商 xiéshāng yào 破局 pòjú le

    - Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.

  • - 石拱桥 shígǒngqiáo de 桥洞 qiáodòng 水中 shuǐzhōng de 倒影 dàoyǐng 正好 zhènghǎo 合成 héchéng 一个 yígè 圆圈 yuánquān

    - mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好合

  • - xuǎn hǎo 茬口 chákǒu 实行 shíxíng 合理 hélǐ 轮作 lúnzuò

    - chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.

  • - 百年好合 bǎiniánhǎohé

    - trăm năm hạnh phúc; bách niên hoà hợp; (lời chúc vợ chồng mới cưới)

  • - 水泥 shuǐní 每包 měibāo 五十 wǔshí 公斤 gōngjīn 折合 zhéhé 市斤 shìjīn 刚好 gānghǎo 一百斤 yìbǎijīn

    - Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.

  • - 有些 yǒuxiē rén 只好 zhǐhǎo 合用 héyòng 一间 yījiān 办公室 bàngōngshì

    - Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.

  • - 娘儿 niángér 三个 sāngè 合计 héjì le 半天 bàntiān cái xiǎng chū 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi lái

    - hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.

  • - liǎng guó 日后 rìhòu 将会 jiānghuì 成为 chéngwéi hěn hǎo de 经济 jīngjì 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.

  • - 多谢 duōxiè 好意 hǎoyì 作合 zuòhé

    - Cảm ơn hảo ý làm mai của bạn

  • - 这个 zhègè 盒子 hézi de 尺寸 chǐcùn 刚好 gānghǎo 合适 héshì

    - Kích thước của chiếc hộp này vừa vặn.

  • - 我要 wǒyào 好好 hǎohǎo 看看 kànkàn 这份 zhèfèn 合同 hétóng

    - Tôi phải xem kỹ hợp đồng này.

  • - 这件 zhèjiàn 好看 hǎokàn 只是 zhǐshì 不太 bùtài 适合 shìhé

    - Cái này đẹp, nhưng nó không hợp với tôi lắm.

  • - 预先 yùxiān 发言 fāyán 提纲 tígāng 准备 zhǔnbèi hǎo 不要 búyào 临时 línshí 凑合 còuhe

    - Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.

  • - 本来 běnlái 说好 shuōhǎo 合作 hézuò 他俩 tāliǎ què 各怀鬼胎 gèhuáiguǐtāi 看样子 kànyàngzi zhè 协商 xiéshāng yào 破局 pòjú le

    - Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.

  • - 链子 liànzi de 长度 chángdù 刚好 gānghǎo shuān 小狗 xiǎogǒu hěn 合适 héshì

    - Chiều dài của sợi dây xích vừa tốt, rất thích hợp để xích chó.

  • - 石拱桥 shígǒngqiáo de 桥洞 qiáodòng 水中 shuǐzhōng de 倒影 dàoyǐng 正好 zhènghǎo 合成 héchéng 一个 yígè 圆圈 yuánquān

    - mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.

  • - 两人 liǎngrén de 双打 shuāngdǎ 配合 pèihé hěn hǎo

    - hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.

  • - 团队 tuánduì 配合 pèihé hěn hǎo

    - Anh ấy phối hợp rất tốt với đội.

  • - zhè 价格 jiàgé shì 合情合理 héqínghélǐ de 因为 yīnwèi 质量 zhìliàng 极好 jíhǎo

    - Giá này là hợp lý vì chất lượng rất tốt.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 刚好 gānghǎo 合身 héshēn

    - Chiếc áo này vừa vặn.

  • - hǎo 方法 fāngfǎ 固好 gùhǎo dàn yào 适合 shìhé 自己 zìjǐ

    - Phương pháp tốt dĩ nhiên là tốt, nhưng cũng cần phải phù hợp với bản thân.

  • - 这些 zhèxiē 球员 qiúyuán men 配合 pèihé hěn hǎo

    - Các cầu thủ này hợp tác rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好合

Hình ảnh minh họa cho từ 好合

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao