Đọc nhanh: 百年好合 (bách niên hảo hợp). Ý nghĩa là: Chúc các bạn sống lâu và hạnh phúc bên nhau (lời chúc mừng đám cưới).
Ý nghĩa của 百年好合 khi là Thành ngữ
✪ Chúc các bạn sống lâu và hạnh phúc bên nhau (lời chúc mừng đám cưới)
may you live a long and happy life together (wedding greeting)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百年好合
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 年近半百
- tuổi gần năm chục (ngót 50)
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 这件 衬衫 缝缝补补 穿 了 好多年
- cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.
- 选 好 茬口 , 实行 合理 轮作
- chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 百年偕老
- bách niên giai lão
- 百般 讨好
- nịnh hót đủ kiểu
- 百年好合
- trăm năm hạnh phúc; bách niên hoà hợp; (lời chúc vợ chồng mới cưới)
- 百年不遇
- trăm năm chẳng gặp một lần; hiếm thấy
- 百年大计
- kế hoạch lâu dài
- 百年之后
- sau khi trăm tuổi (chết)
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百年好合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百年好合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
好›
年›
百›