- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thập 十 (+4 nét)
- Pinyin:
Xié
- Âm hán việt:
Hiệp
- Nét bút:一丨フノ丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰十办
- Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
- Bảng mã:U+534F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 协
-
Cách viết khác
勰
旪
𠦢
-
Phồn thể
協
Ý nghĩa của từ 协 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 协 (Hiệp). Bộ Thập 十 (+4 nét). Tổng 6 nét but (一丨フノ丶丶). Ý nghĩa là: 1. hoà hợp, 2. giúp đỡ. Từ ghép với 协 : 同心協力 Chung sức chung lòng, hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chung sức, cộng tác, cùng nhau
- 同心協力 Chung sức chung lòng
* 協助
- hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực.