• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin: Qiáo
  • Âm hán việt: Cao Khiêu Kiều
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木乔
  • Thương hiệt:DHKL (木竹大中)
  • Bảng mã:U+6865
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 桥

  • Cách viết khác

    𢱪

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 桥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cao, Khiêu, Kiều). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: cái cầu. Từ ghép với : Cầu khỉ, cầu độc mộc Chi tiết hơn...

Kiều

Từ điển phổ thông

  • cái cầu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cầu

- Bắc cầu

- Cầu khỉ, cầu độc mộc