Đọc nhanh: 大才 (đại tài). Ý nghĩa là: Người có tài lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngưỡng vọng tiên sanh nhân từ trung nghĩa; khái nhiên triển Lữ Vọng chi đại tài; thi Tử Phòng chi hồng lược; thiên hạ hạnh thậm 仰望先生仁慈忠義; 慨然展呂望之大才; 施子房之鴻略; 天下幸甚 (Đệ tam thập thất hồi) Mong ngóng tiên sinh mở lòng nhân từ trung nghĩa; cảm khái trổ tài cao của Lã Vọng; thi thố hết mưu lược lớn của Tử Phòng; thì thiên hạ may lắm.. Ví dụ : - 一种需要经过放大才可阅读的微小图象。 Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Ý nghĩa của 大才 khi là Danh từ
✪ Người có tài lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngưỡng vọng tiên sanh nhân từ trung nghĩa; khái nhiên triển Lữ Vọng chi đại tài; thi Tử Phòng chi hồng lược; thiên hạ hạnh thậm 仰望先生仁慈忠義; 慨然展呂望之大才; 施子房之鴻略; 天下幸甚 (Đệ tam thập thất hồi) Mong ngóng tiên sinh mở lòng nhân từ trung nghĩa; cảm khái trổ tài cao của Lã Vọng; thi thố hết mưu lược lớn của Tử Phòng; thì thiên hạ may lắm.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大才
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 雄才大略
- anh tài lỗi lạc
- 她 扭捏 了 大半天 , 才 说出 一句 话 来
- cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.
- 他 志大才疏
- Anh ta có chí cao tài mọn.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
- 他 是 个 大 良才
- Anh ấy là một người tài giỏi.
- 大家 佩 她 才华
- Mọi người khâm phục tài năng của cô ấy.
- 植物 需要 吸收 大量 的 水分 才能 生长
- thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 大家 的 工作 要 精益求精 , 才能 让 顾客 满意
- Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.
- 大学 与 企业 合作 网罗人才
- Trường đại học hợp tác cùng doanh nghiệp thu hút nhân tài.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 他 是 个 庸才 , 做不了 大事
- Anh ta là một người tầm thường không thể làm việc lớn.
- 我 刚才 喝 的 大豆 星冰乐
- Tôi đã uống Frappuccino đậu nành đó.
- 大家 都 景 他 的 才华
- Mọi người đều khâm phục tài hoa của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
才›