Đọc nhanh: 雄才大略 (hùng tài đại lược). Ý nghĩa là: tài trí mưu lược kiệt xuất; hùng tài đại lược.
Ý nghĩa của 雄才大略 khi là Thành ngữ
✪ tài trí mưu lược kiệt xuất; hùng tài đại lược
指杰出的才智和远大的谋略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄才大略
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 宏图 大略
- kế hoạch to lớn
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 大雄宝殿
- đại hùng bảo điện
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 雄才大略
- anh tài lỗi lạc
- 雄图大业
- kế hoạch cho đại nghiệp.
- 她 扭捏 了 大半天 , 才 说出 一句 话 来
- cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 这座 大厦 雄伟壮观
- Tòa nhà này hùng vĩ và ấn tượng.
- 他 志大才疏
- Anh ta có chí cao tài mọn.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
- 才略过人
- tài thao lược hơn người
- 他 是 个 大 良才
- Anh ấy là một người tài giỏi.
- 大家 佩 她 才华
- Mọi người khâm phục tài năng của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雄才大略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雄才大略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
才›
略›
雄›