Đọc nhanh: 大才小用 (đại tài tiểu dụng). Ý nghĩa là: (văn học) sử dụng ít tài năng lớn, sử dụng một cái búa tạ để bẻ một cái đai ốc.
Ý nghĩa của 大才小用 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) sử dụng ít tài năng lớn
lit. making little use of great talent
✪ sử dụng một cái búa tạ để bẻ một cái đai ốc
to use a sledgehammer to crack a nut
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大才小用
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 用电 大户
- nhiều cơ sở sản xuất đồ điện.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 大大小小 六个 人
- Cả lớn lẫn bé sáu người.
- 大 小子
- con trai lớn.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 这位 诗人 虽然 抱负 远大 , 却 始终 被 大材小用
- Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大才小用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大才小用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
⺌›
⺍›
小›
才›
用›
có tài nhưng không gặp thời; tài năng bị mai một
xem thường mọi chuyện; xem thường việc quan trọng (đem việc lớn xem là việc nhỏ để xử lý)
cũng được viết 人盡其才 | 人尽其才sử dụng hết tài năng của một ngườimọi người đều cống hiến hết sức mình
để tận dụng tốt nhất mọi thứsử dụng cái gì đó đầy đủ
xem 知人善任
sử dụng hết tài năng của một ngườimọi người đều cống hiến hết sức mình
aquila non capit muscasđừng dùng búa tạ trên đai ốc
để đánh giá năng lực của ai đó và sử dụng anh ta cho phù hợp (thành ngữ); tuyển dụng ai đó có năng lực cho nhiệm vụ
tài hèn sức mọn; việc nặng sức đuối; dây ngắn giếng sâu; thừng ngắn giếng sâu