Đọc nhanh: 天才 (thiên tài). Ý nghĩa là: thiên tài; tài năng xuất chúng; khiếu, người có tài. Ví dụ : - 艺术天才 thiên tài nghệ thuật
Ý nghĩa của 天才 khi là Danh từ
✪ thiên tài; tài năng xuất chúng; khiếu
卓绝的创造力、想像力;突出的聪明智慧
- 艺术 天才
- thiên tài nghệ thuật
✪ người có tài
有天才的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天才
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 他 三天 才 来 一次 , 你 一天 就 来 三次
- Anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.
- 她 被 称为 歌唱 天才
- Cô ấy được mệnh danh là "thiên tài âm nhạc".
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 艺术 天才
- thiên tài nghệ thuật
- 我 才 戒 一天 烟
- Tôi mới bỏ thuốc lá một ngày.
- 才 割 了 半天 麦子 , 手 就 打泡 了
- mới cắt lúa mì có nửa buổi mà đã phồng cả tay.
- 挣 了 好 半天 才 死 了
- Giãy giụa mãi mới chết.
- 她 磨叽 半天 才 出门
- Cô ấy lề mề mãi mới ra khỏi nhà.
- 怎么 才 来 , 我们 等 你老 半天 了
- sao bây giờ mới tới, tôi đợi anh cả buổi trời.
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 她 扭捏 了 大半天 , 才 说出 一句 话 来
- cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 沉默 了 半天 , 他 才 迸出 一句 话 来
- trầm ngâm cả buổi trời, nó mới bật ra được một câu
- 他 广罗 天下 贤才
- Anh ta chiêu mộ hiền tài rộng khắp thiên hạ.
- 冬天 要 穿厚 袜子 才 保暖
- Mùa đông phải đi tất dày mới ấm.
- 天生 有 才 必有用
- Trời đã sinh ta là có dụng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
才›
Năng Khiếu
Bẩm Sinh
thiên tư; tư chất tự nhiên; khiếutư bẩm; tính căn
Tính Trời Sinh, Thiên Tính, Bẩm Sinh
thiên tư; thiên phú; tư chất tự nhiên; thiên bẩmtư bẩm
thiên chất; tư chất bẩm sinh; tố chất; tư chất; thiên tư
Bẩm Sinh, Năng Khiếu Bẩm Sinh, Tiên Thiên (Có Sẵn Từ Phôi Thai)
Thiên Tư, Thiên Phú
Người có tài lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngưỡng vọng tiên sanh nhân từ trung nghĩa; khái nhiên triển Lữ Vọng chi đại tài; thi Tử Phòng chi hồng lược; thiên hạ hạnh thậm 仰望先生仁慈忠義; 慨然展呂望之大才; 施子房之鴻略; 天下幸甚 (Đệ tam thập thất hồi) Mong ngóng tiên sinh
thần đồng
Thiên tàikỳ tài; đặc tài
đồ đần; đồ đần độn; đồ ngốc; kẻ ngốc
người tầm thường
đồ ngu; ngốc nghếch; khờ dại (lời mắng chửi); người phạm sai lầm ngớ ngẩn
người ngốc; kẻ ngốc; người ngớ ngẩn; người ngu đầnbệnh ngốc (chứng chậm phát triển trí tuệ hoặc rối loạn trí tuệ)
thùng cơm; bị cơm; đồ ăn hại; kẻ vô dụng
kẻ tầm thường; người xoàng xĩnh; tài hèn sức mọn; kẻ tài năng tầm thường; dung tài
đồ ngốc; đồ ngu; đồ ngớ ngẩn
Vẽ tranh cátTừ lóng dùng để chỉ những người hay vật thú vị và hài hước, thích tấu hài thôi. Tùy vào quan hệ của người nói và nghe cùng với ngữ cảnh thì nó có thể mang tính công kích hoặc chỉ là trêu đùa.