Đọc nhanh: 泼天大胆 (bát thiên đại đảm). Ý nghĩa là: Mật lớn tung trời; hình dung đảm lượng to lớn. ☆Tương tự: đảm đại bao thiên 膽大包天. ★Tương phản: đảm tiểu như thử 膽小如鼠..
Ý nghĩa của 泼天大胆 khi là Thành ngữ
✪ Mật lớn tung trời; hình dung đảm lượng to lớn. ☆Tương tự: đảm đại bao thiên 膽大包天. ★Tương phản: đảm tiểu như thử 膽小如鼠.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼天大胆
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
- 他 每天 按时 大便
- Anh ấy đi ỉa đúng giờ mỗi ngày.
- 大胆 探索
- mạnh dạn nghiên cứu
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 我 明天 去 意大利
- Ngày mai tôi sẽ đi Ý.
- 昨天 我 跟 我 大哥 唠 了 会儿 嗑
- Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 醉酒 就 胆大包天
- Say rượu liền gan to bằng trời.
- 泼天大祸
- tai hoạ tày trời.
- 大胆 泼辣
- gan dạ hùng dũng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泼天大胆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泼天大胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
天›
泼›
胆›