Đọc nhanh: 志大才疏 (chí đại tài sơ). Ý nghĩa là: chí lớn nhưng tài mọn; lực bất tòng tâm; tay ngắn với chẳng được trời.
Ý nghĩa của 志大才疏 khi là Thành ngữ
✪ chí lớn nhưng tài mọn; lực bất tòng tâm; tay ngắn với chẳng được trời
志向虽然大,可是能力不够
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志大才疏
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 雄才大略
- anh tài lỗi lạc
- 她 扭捏 了 大半天 , 才 说出 一句 话 来
- cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.
- 心欲 小 , 志欲大
- Tâm cần nhỏ, chí cần lớn.
- 胸怀大志
- mang trong lòng chí lớn
- 少怀 大志
- tuổi trẻ có chí lớn
- 远大 的 志向
- chí hướng cao xa và lớn lao
- 他 志大才疏
- Anh ta có chí cao tài mọn.
- 宏大 的 志愿
- chí nguyện to lớn
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 疏离 感 很大
- Cảm giác xa lánh rất lớn.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 志大才疏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 志大才疏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
志›
才›
疏›
nói như rồng leo, làm như mèo mửa (tiêu chuẩn yêu cầu bản thân thì cao mà năng lực thực tế thì thấp)bé người to con mắt
không có bất kỳ kỹ năng đặc biệt nàokhông có bất kỳ trình độ nào
ngồi không ăn bám; ăn trên ngồi trốc
nói quá sự thật; khuyếch trương; ăn nói đơn sai; phóng đại; cường điệu