才俊 cái jùn

Từ hán việt: 【tài tuấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "才俊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài tuấn). Ý nghĩa là: tài tú (tài năng xuất chúng, hơn người).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 才俊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 才俊 khi là Danh từ

tài tú (tài năng xuất chúng, hơn người)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才俊

  • - 比尔 bǐěr cái 无聊 wúliáo

    - Bill không nhàm chán.

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - 搜罗 sōuluó 人才 réncái

    - chiêu nạp nhân tài.

  • - 收罗人才 shōuluóréncái

    - thu nạp nhân tài.

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 杰森 jiésēn cái 娘娘腔 niángniangqiāng

    - Jason không phải là một kẻ si tình.

  • - 德才兼备 décáijiānbèi

    - tài đức vẹn toàn.

  • - 魏有 wèiyǒu 不少 bùshǎo 人才 réncái

    - Nước Ngụy có không ít nhân tài.

  • - a 刚才 gāngcái 提到 tídào shuí

    - Hả, bạn vừa nhắc đến ai?

  • - a 刚才 gāngcái shuō le 什么 shénme

    - Hả, bạn vừa nói cái gì?

  • - āi 小色狼 xiǎosèláng 刚才 gāngcái 偷看 tōukàn le

    - Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?

  • - ya cái shì 榆木脑袋 yúmùnǎodai

    - Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 好俊 hǎojùn ya

    - Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!

  • - de 才能 cáinéng 不言而喻 bùyánéryù

    - Tài năng của cô ấy không cần phải nói.

  • - 才思敏捷 cáisīmǐnjié

    - tài trí mẫn tiệp

  • - 才思 cáisī 横溢 héngyì

    - bộc lộ tài trí

  • - shì 俊才 jùncái

    - Anh ấy là một người tài giỏi.

  • - de 英俊 yīngjùn 才华 cáihuá 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Tài năng xuất chúng của anh ấy thu hút nhiều người.

  • - 这个 zhègè 才能 cáinéng shì 天生 tiānshēng de

    - Tài năng này là bẩm sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 才俊

Hình ảnh minh họa cho từ 才俊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才俊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn , Zùn
    • Âm hán việt: Tuấn
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OICE (人戈金水)
    • Bảng mã:U+4FCA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao