Đọc nhanh: 江南四大才子 (giang na tứ đại tài tử). Ý nghĩa là: Bốn nhân tài lớn của phương nam nhà Minh, đó là: Tang Bohu 唐伯虎, Zhu Zhishan 祝枝 山, Wen Zhengming 文徵明 | 文征明 và Xu Zhenqing 徐禎 卿 | 徐祯 卿.
Ý nghĩa của 江南四大才子 khi là Danh từ
✪ Bốn nhân tài lớn của phương nam nhà Minh, đó là: Tang Bohu 唐伯虎, Zhu Zhishan 祝枝 山, Wen Zhengming 文徵明 | 文征明 và Xu Zhenqing 徐禎 卿 | 徐祯 卿
Four great southern talents of the Ming, namely: Tang Bohu 唐伯虎, Zhu Zhishan 祝枝山, Wen Zhengming 文徵明|文征明 and Xu Zhenqing 徐禎卿|徐祯卿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江南四大才子
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 腆 着 个 大肚子
- ểnh bụng
- 这个 虫子 很大
- Con sâu này rất to.
- 这个 盒子 很大
- Cái hộp này rất to.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 大 小子
- con trai lớn.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 转战 大江南北
- liên tục chiến đấu khắp nơi.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 那 是 沟通 南北 的 长江大桥
- Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
- 南边 的 房子 很大
- Ngôi nhà phía nam rất lớn.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 江南四大才子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 江南四大才子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm南›
四›
大›
子›
才›
江›