Đọc nhanh: 天赋 (thiên phú). Ý nghĩa là: thiên bẩm; thiên phú; tư chất. Ví dụ : - 有天赋也要努力。 Có thiên phú thì cũng vẫn cần nỗ lực.. - 弟弟有唱歌的天赋。 Em trai có thiên phú về ca hát.. - 她的天赋不可忽视。 Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.
Ý nghĩa của 天赋 khi là Danh từ
✪ thiên bẩm; thiên phú; tư chất
自然赋予;生来就具备
- 有 天赋 也 要 努力
- Có thiên phú thì cũng vẫn cần nỗ lực.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 她 的 天赋 不可 忽视
- Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 天赋
✪ 在……方面有天赋
Có thiên phú về mặt, phương diện
- 他 在 绘画 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天赋
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 他 在 绘画 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.
- 天赋 机谋
- cơ mưu thiên phú
- 有 天赋 也 要 努力
- Có thiên phú thì cũng vẫn cần nỗ lực.
- 她 的 天赋 非常 突出
- Tài năng bẩm sinh của cô ấy rất xuất sắc.
- 她 的 天赋 不可 忽视
- Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
- 在 运动 方面 , 她 很 有 天赋
- Về mặt thể thao, cô ấy rất tài năng.
- 她 在 艺 方面 很 有 天赋
- Cô ấy rất có thiên phú trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
- 你 再 努力 也 架不住 他 的 天赋
- Bạn nỗ lực cũng không bằng thiên phú của anh ấy.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
- 天赋 、 勤奋 和 美貌 的 组合 使 她 成 了 佼佼者
- Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.
- 老师 帮助 学生 发掘 天赋
- Giáo viên giúp học sinh khai thác tiềm năng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天赋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天赋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
赋›
Bẩm Sinh
tư chất; trí lực; tố chất con người; tư bẩm
thiên tư; tư chất tự nhiên; khiếutư bẩm; tính căn
Tính Trời Sinh, Thiên Tính, Bẩm Sinh
Thiên Tài
thiên tư; thiên phú; tư chất tự nhiên; thiên bẩmtư bẩm
thiên chất; tư chất bẩm sinh; tố chất; tư chất; thiên tư
Bẩm Sinh, Năng Khiếu Bẩm Sinh, Tiên Thiên (Có Sẵn Từ Phôi Thai)
Thiên Tư, Thiên Phú
nhận thức; sức hiểu biết; năng lực
thông minh tài trí; trí tuệ; trí thông minhđộng vật đã thuần hoá
Người có tài lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngưỡng vọng tiên sanh nhân từ trung nghĩa; khái nhiên triển Lữ Vọng chi đại tài; thi Tử Phòng chi hồng lược; thiên hạ hạnh thậm 仰望先生仁慈忠義; 慨然展呂望之大才; 施子房之鴻略; 天下幸甚 (Đệ tam thập thất hồi) Mong ngóng tiên sinh
Tạo Hoá, Tự Nhiên, Trẻ Tạo