天赋 tiānfù

Từ hán việt: 【thiên phú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天赋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên phú). Ý nghĩa là: thiên bẩm; thiên phú; tư chất. Ví dụ : - 。 Có thiên phú thì cũng vẫn cần nỗ lực.. - 。 Em trai có thiên phú về ca hát.. - 。 Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天赋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 天赋 khi là Danh từ

thiên bẩm; thiên phú; tư chất

自然赋予;生来就具备

Ví dụ:
  • - yǒu 天赋 tiānfù yào 努力 nǔlì

    - Có thiên phú thì cũng vẫn cần nỗ lực.

  • - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • - de 天赋 tiānfù 不可 bùkě 忽视 hūshì

    - Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 天赋

在……方面有天赋

Có thiên phú về mặt, phương diện

Ví dụ:
  • - zài 绘画 huìhuà 方面 fāngmiàn shàng hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.

  • - zài 手工 shǒugōng 方面 fāngmiàn shàng hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天赋

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • - 满天星斗 mǎntiānxīngdǒu

    - sao đầy trời

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • - zài 绘画 huìhuà 方面 fāngmiàn shàng hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.

  • - 天赋 tiānfù 机谋 jīmóu

    - cơ mưu thiên phú

  • - yǒu 天赋 tiānfù yào 努力 nǔlì

    - Có thiên phú thì cũng vẫn cần nỗ lực.

  • - de 天赋 tiānfù 非常 fēicháng 突出 tūchū

    - Tài năng bẩm sinh của cô ấy rất xuất sắc.

  • - de 天赋 tiānfù 不可 bùkě 忽视 hūshì

    - Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.

  • - zài zhè 门道 méndào shàng yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.

  • - zài 运动 yùndòng 方面 fāngmiàn hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Về mặt thể thao, cô ấy rất tài năng.

  • - zài 方面 fāngmiàn hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Cô ấy rất có thiên phú trong lĩnh vực nghệ thuật.

  • - zài 手工 shǒugōng 方面 fāngmiàn shàng hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.

  • - zài 努力 nǔlì 架不住 jiàbúzhù de 天赋 tiānfù

    - Bạn nỗ lực cũng không bằng thiên phú của anh ấy.

  • - de 音乐 yīnyuè 天赋 tiānfù shì 后天 hòutiān 培养 péiyǎng de

    - Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.

  • - de 音乐 yīnyuè 天赋 tiānfù bèi de 老师 lǎoshī 挖掘 wājué le 出来 chūlái

    - Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.

  • - 天赋 tiānfù 勤奋 qínfèn 美貌 měimào de 组合 zǔhé 使 shǐ chéng le 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.

  • - 老师 lǎoshī 帮助 bāngzhù 学生 xuésheng 发掘 fājué 天赋 tiānfù

    - Giáo viên giúp học sinh khai thác tiềm năng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天赋

Hình ảnh minh họa cho từ 天赋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天赋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丨フノ丶一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOMPM (月人一心一)
    • Bảng mã:U+8D4B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa