Đọc nhanh: 徇私舞弊 (tuẫn tư vũ tệ). Ý nghĩa là: lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ).
Ý nghĩa của 徇私舞弊 khi là Thành ngữ
✪ lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ)
to abuse one's position for personal gain (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徇私舞弊
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 婆娑起舞
- nhảy múa vòng quanh.
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 翩然 飞舞
- múa lả lướt.
- 私有财产
- tài sản thuộc sở hữu tư nhân.
- 营私舞弊
- gian lận để kiếm chác
- 贪赃舞弊
- ăn hối lộ; gian lận.
- 通 同 舞弊
- câu kết làm việc xấu
- 徇私舞弊
- lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
- 徇私
- làm việc thiên tư (vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp)。
- 她 严格执法 , 不徇私情
- Cô ấy thi hành luật pháp nghiêm ngặt, không thiên vị.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徇私舞弊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徇私舞弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弊›
徇›
私›
舞›
giở trò; giở thủ đoạn
xem 徇私舞弊
Mọi Thứ Vì Lợi Ích Bản Thân Và Ích Kỷ (Thành Ngữ), Không Quan Tâm Đến Người Khác
xem 徇私枉法
lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng
Lạm dụng quyền lực
rất công bằng; hết sức công bằng; lẽ công bằng trong trời đất
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
quân pháp bất vị thân; vì việc nước quên tình nhà; vì đại nghĩa không quản người thân; công pháp bất vị thân
giải quyết việc chung; việc chung làm chung
nói là làm ngay; nói sao làm vậy
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
thanh liêm; liêm khiết; thanh bạch
Cống hiến vô tư