Đọc nhanh: 滥用职权 (lạm dụng chức quyền). Ý nghĩa là: Lạm dụng quyền lực. Ví dụ : - 这可是滥用职权 Đây là một sự lạm quyền.
Ý nghĩa của 滥用职权 khi là Danh từ
✪ Lạm dụng quyền lực
abuse of power
- 这 可是 滥用职权
- Đây là một sự lạm quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥用职权
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 行使职权
- sử dụng chức quyền.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
- 有职有权
- Có chức có quyền.
- 权臣 用事
- quan to lạm quyền.
- 降职 留用
- hạ chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 这是 滥用权力
- Đây là một sự lạm quyền.
- 行文 滥用 方言
- Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 都 不用 授权 令
- Thậm chí không cần trát.
- 药物滥用 对 身体 有 病害
- Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.
- 这 可是 滥用职权
- Đây là một sự lạm quyền.
- 烤火 费 ( 发给 职工 用于 冬天 取暖 用 的 钱 )
- phí sưởi ấm (mùa đông).
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
- 那个 公司 的 总经理 对 小 职员 也 使用 敬语
- tổng giám đốc của công ty đó cũng dùng kính ngữ đối với nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滥用职权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滥用职权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm权›
滥›
用›
职›
bẻ cong luật pháp để có lợi cho người thân hoặc cộng sự của một người (thành ngữ)
lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ)
lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng
bao biện làm thay; vượt quá chức phận, làm thay việc của người khác (người có trách nhiệm lo việc cúng tế lại đi làm cơm thay nhà bếp)