Đọc nhanh: 公事公办 (công sự công biện). Ý nghĩa là: giải quyết việc chung; việc chung làm chung.
Ý nghĩa của 公事公办 khi là Thành ngữ
✪ giải quyết việc chung; việc chung làm chung
办公事讲原则,不讲私情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公事公办
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 公司 着 我 办 此事
- Công ty cử tôi xử lý việc này.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 他们 在 办公室 战斗
- Họ làm việc căng thẳng trong văn phòng.
- 他 只是 在 例行公事 罢了
- Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.
- 公办 教育 与 民办教育 并举
- Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.
- 公办 企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 办事 公道
- làm việc công bằng.
- 办事 不公
- làm việc bất công
- 领事馆 周日 不 办公
- Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 她 在 公司 办事 很 有条理
- Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.
- 他 在 新 公司 里 办事 很 积极
- Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公事公办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公事公办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
公›
办›