Đọc nhanh: 徇情枉法 (tuẫn tình uổng pháp). Ý nghĩa là: xem 徇私枉法.
Ý nghĩa của 徇情枉法 khi là Thành ngữ
✪ xem 徇私枉法
see 徇私枉法 [xùn sī wǎng fǎ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徇情枉法
- 他 从不 徇情 办事
- Anh ấy chưa bao giờ xử lý việc vì tình cảm.
- 情况 改变 了 , 老办法 使不得
- tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũ không còn dùng được nữa.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 他 的 情绪 变得 无法控制
- Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.
- 情况 变 了 , 办法 也 要 适应 , 不能 胶柱鼓瑟
- tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.
- 想法 让 她 早点儿 熟悉 情况
- Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.
- 她 的 春情 , 无法 阻挡
- Tình yêu của cô ấy không thể ngăn cản.
- 我 无法 想像 那种 情况
- Tôi không thể tưởng tượng được tình huống đó.
- 弄 砸 一件 事情 , 就 想 办法 搞定 它
- Làm hỏng việc gì, thì hãy nghĩ cách để hoàn thành nó.
- 她 严格执法 , 不徇私情
- Cô ấy thi hành luật pháp nghiêm ngặt, không thiên vị.
- 感情 需要 采用 试错 法
- Mối quan hệ chỉ là thử và sai.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ phá rối kỷ cương.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ làm điều phạm pháp.
- 徇情枉法
- vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ mà làm trái pháp luật
- 他 故意 做 枉法
- Anh ta cố ý làm trái pháp luật.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 你 就 认为 我要 对 非法 移民 更 有 同情心
- Tôi có thiện cảm hơn với một người nhập cư bất hợp pháp vào đây không?
- 情急智生 ( 心中 着急 而 突然 想 出 聪明 的 办法 )
- cái khó ló cái khôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徇情枉法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徇情枉法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徇›
情›
枉›
法›
lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ)
Mọi Thứ Vì Lợi Ích Bản Thân Và Ích Kỷ (Thành Ngữ), Không Quan Tâm Đến Người Khác
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
quân pháp bất vị thân; vì việc nước quên tình nhà; vì đại nghĩa không quản người thân; công pháp bất vị thân
trì luật vững như núi (thành ngữ); thực thi pháp luật một cách nghiêm minh
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
Cống hiến vô tư