Đọc nhanh: 患得患失 (hoạn đắc hoạn thất). Ý nghĩa là: suy tính hơn thiệt; suy hơn tính thiệt; so hơn quản thiệt; lo được lo mất; suy tính cá nhân. Ví dụ : - 他总是患得患失。 Anh ấy luôn lo lắng được mất.. - 她因为成绩而患得患失。 Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.. - 他对未来感到患得患失。 Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
Ý nghĩa của 患得患失 khi là Thành ngữ
✪ suy tính hơn thiệt; suy hơn tính thiệt; so hơn quản thiệt; lo được lo mất; suy tính cá nhân
《论语·阳货》:'其未得之也,患得之;既得之,患失之'指对于个人的利害得失斤斤计较
- 他 总是 患得患失
- Anh ấy luôn lo lắng được mất.
- 她 因为 成绩 而 患得患失
- Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.
- 他 对 未来 感到 患得患失
- Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患得患失
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 这位 患者 康复 了
- Người bệnh này khỏi bệnh rồi.
- 我们 把 头发 弄 干 吧 , 省得 患感冒
- Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 她 失业 后患 了 严重 的 抑郁症
- Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
- 他 总是 患得患失
- Anh ấy luôn lo lắng được mất.
- 他 对 未来 感到 患得患失
- Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
- 她 因为 成绩 而 患得患失
- Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 患得患失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 患得患失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
得›
患›