Đọc nhanh: 克己奉公 (khắc kỉ phụng công). Ý nghĩa là: đặt quyền lợi chung lên quyền lợi riêng; khắc phục chủ nghĩa cá nhân, phụng sự công ích; đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân.
Ý nghĩa của 克己奉公 khi là Động từ
✪ đặt quyền lợi chung lên quyền lợi riêng; khắc phục chủ nghĩa cá nhân, phụng sự công ích; đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân
严格要求自己, 奉行公事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克己奉公
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 风牙 己 榜 国家 公园
- Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng
- 我 克制 得 住 了 自己 的 感情
- Tôi đã kiềm chế được cảm xúc của mình.
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 廉洁奉公
- công bằng liêm khiết.
- 他 破坏 了 自己 的 公众形象
- Anh ấy đã hủy hoại hình ảnh công chúng của mình.
- 我 克制不住 自己 的 脾气
- Tôi không kiềm chế được tính khí của mình.
- 公司 绝不 愿 将 自己 的 信誉 孤注一掷
- Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.
- 爱丽丝 · 桑兹 被 发现 在 魁北克 市下 了 一辆 公交车
- Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.
- 我 需要 克制 自己 的 脾气
- Tôi cần phải kiềm chế tính khí của mình.
- 她 崇奉 自己 的 信仰
- Cô ấy tôn sùng tín ngưỡng của mình.
- 公司 有 自己 的 典章
- Công ty có quy tắc riêng của mình.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 克己奉公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 克己奉公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm克›
公›
奉›
己›
chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
quên mình vì người
Xả thân cứu người
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
tự kiềm chế và tận tụy với công vụ (thành ngữ); cống hiến quên mìnhhết lòng phục vụ lợi ích công cộng
quên mình vì lợi ích chung
Tham tiền phụ nghĩa
Hại Người Ích Ta
lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng
Mọi Thứ Vì Lợi Ích Bản Thân Và Ích Kỷ (Thành Ngữ), Không Quan Tâm Đến Người Khác
làm thiệt hại lợi ích công cộng để trục lợi (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân với chi phí cônghành vi thuần túy và ích kỷ
văn dốt võ dát; quan văn tướng võ bê tha
biển thủ
quan báo tư thù; lợi dụng việc công để trả thù cá nhân
vàng đỏ nhọ lòng son; hám lợi đen lòng; tiền bạc, lợi ích làm mê muội tâm can
tham nhũng và lạm dụng luật pháp (thành ngữ); nhận hối lộ và lách luật
tự xưng vương; xưng vua xưng chúa; xưng bừa là thủ lĩnh ('cô'và'quả' là lời khiêm xưng của vua chúa)